Bước tới nội dung

Álava

Álava
Araba (tiếng Basque)
—  Tỉnh  —
Arabako Lurralde Historikoa (tiếng Basque)1
Territorio Histórico de Álava (tiếng Tây Ban Nha)
Flag of Álava
Hiệu kỳ
Coat-of-arms of Álava
Huy hiệu
Khẩu hiệuEn aumento de la justicia contra malhechores
Vị trí của tỉnh Álava trong Tây Ban Nha
Vị trí của tỉnh Álava trong Tây Ban Nha
Álava trên bản đồ Thế giới
Álava
Álava
Quốc giaTây Ban Nha
Vùng hành chínhXứ Basque
Thủ đôVitoria-Gasteiz
Chính quyền
 • Deputy GeneralRamiro González
 • Cơ quan lập phápJuntas Generales
Diện tích
 • Tổng cộng2.963 km2 (1,144 mi2)
Dân số (2019)
 • Tổng cộng331.648
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
 • Xếp thứ41
 • Phần trăm0,68
Tên cư dân
  • alavés/a (tiếng Tây Ban Nha)
  • arabar (tiếng Basque)
-01
Mã ISO 3166ES-VI sửa dữ liệu
Ngôn ngữ chính thức
Số ghế hạ viện4 (trong tổng số 350)
Số ghế thượng viện4 (trong tổng số 265)
Trang webDiputación Foral de Álava
1.^ dịch nghĩa: Lãnh thổ lịch sử của Álava
Laguardia ở Alava

Álava (Tiếng Tây Ban Nha) hay Araba (tiếng Basque) là một tỉnh ở phía bắc Tây Ban Nha nằm ở phía nam của cộng đồng tự trị xứ Basque. Tỉnh này có dân số năm 2006301.926 người [1] và diện tích 2963 km².

Tỉnh này giáp các tỉnh Burgos, La Rioja, Navarre, GuipuscoaBiscay. Bên trong Álava là Condado de Treviño, một khu vực thuộc tỉnh Burgos, Castile và León.

Thủ phủ của Álava là Vitoria-Gasteiz. Tỉnh này được chia thành 7 hạt (cuadrillas): Añana, Ayala, Campezo, Laguardia, Salvatierra, Vitoria-GasteizZuya. Nó cũng chứa cả đô thị Berganzo.

Danh sách các lãnh chúa tỉnh Álava

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]