Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Tây Ban Nha”
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[Thể loại:Người Tây Ban Nha]] |
[[Thể loại:Người Tây Ban Nha]] |
||
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Âu]] |
[[Thể loại:Nhóm dân tộc ở châu Âu]] |
||
[[ar:إسبان]] |
|||
[[av:Испаниял]] |
|||
[[az:İspanlar]] |
|||
[[ms:Bangsa Sepanyol]] |
|||
[[zh-min-nan:Se-pan-gâ-lâng]] |
|||
[[be:Іспанцы]] |
|||
[[be-x-old:Гішпанцы]] |
|||
[[ca:Espanyols]] |
|||
[[ceb:Espanyol]] |
|||
[[cs:Španělé]] |
|||
[[da:Spaniere]] |
|||
[[de:Kastilier]] |
|||
[[nv:Dibé diníí dinéʼiʼ]] |
|||
[[et:Hispaanlased]] |
|||
[[en:Spanish people]] |
|||
[[es:Pueblo español]] |
|||
[[eo:Hispanoj]] |
|||
[[eu:Espainiar]] |
|||
[[ko:스페인인]] |
|||
[[hy:Իսպանացիներ]] |
|||
[[hr:Kastiljci]] |
|||
[[ilo:Tattao nga Espaniol]] |
|||
[[os:Испайнаг адæм]] |
|||
[[it:Spagnoli]] |
|||
[[ka:ესპანელები]] |
|||
[[kk:Испандар]] |
|||
[[lt:Ispanai]] |
|||
[[hu:Spanyolok]] |
|||
[[mk:Шпанци]] |
|||
[[xmf:ესპანარეფი]] |
|||
[[arz:اسبان]] |
|||
[[nl:Spanjaarden]] |
|||
[[ja:スペイン人]] |
|||
[[nn:Spanjolar]] |
|||
[[pl:Hiszpanie]] |
|||
[[pt:Espanhóis]] |
|||
[[ro:Spanioli]] |
|||
[[ru:Испанцы]] |
|||
[[sah:Испаннар]] |
|||
[[sk:Španieli (etnikum)]] |
|||
[[sl:Španci]] |
|||
[[sr:Шпанци]] |
|||
[[sh:Španjolci]] |
|||
[[fi:Espanjalaiset]] |
|||
[[sv:Spanjorer]] |
|||
[[tt:Испаннар]] |
|||
[[th:ชาวสเปน]] |
|||
[[chr:ᎠᏂᏍᏆᏂ]] |
|||
[[tr:İspanyollar]] |
|||
[[uk:Іспанці]] |
|||
[[zh:西班牙人]] |
Phiên bản lúc 07:03, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Spanish people Españoles | |
---|---|
1st row: Isabella I of Castile • Ferdinand II of Aragon • Hernán Cortés • Ignatius Loyola • Charles I • Teresa of Ávila | |
Tổng dân số | |
Spanish 42,534,950 Spanish population abroad 1,574,123 (2010)[1] Hispanosphere 360,000,000 | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Spain 41,242,592 (2010)[2]
Spanish nationals abroad 60.1% Americas - 36.9% Europe - 3% other[3] | |
Argentina | 322,002 c[3] |
Pháp | 183,277[3] |
Venezuela | 167,311[3] |
Đức | 105,916[3] |
Brasil | 82,189 f[3] |
México | 77,069 e[3] |
Hoa Kỳ | 72,730 a[3] |
Anh Quốc | 60,368 h[3] |
Uruguay | 54,544[3] |
Cuba | 52,638 i[3] |
Chile | 25,624 j[4] |
Cộng hòa Dominica | 13,880[3] |
Canada | 10,817 b[3] |
Ngôn ngữ | |
Languages of Spain (Castillian, Catalan, Galician, Basque and others). | |
Tôn giáo | |
Predominantly Roman Catholicism (76%) no religion (19%), see religion in Spain. | |
Sắc tộc có liên quan | |
Portuguese • French • Italians other Western Europeans • Hispanics • Sephardi Jews |
Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha,[5] bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha.
Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là tiếng Tây Ban Nha, đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người Castile ở miền trung Tây Ban Nha. Ngoài tiếng Basque thì ngôn ngữ của người bản xứ Tây Ban Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.
Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình xâm chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở Mỹ Latinh.