Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Siptah”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 15: Dòng 15:
Burial= [[KV47]], tại [[Thung lũng các vị vua]] |
Burial= [[KV47]], tại [[Thung lũng các vị vua]] |
}}
}}
Akhenre Setepenre '''Siptah''' hay '''Merneptah''' là nhà cai trị gần cuối của [[Vương triều thứ 19]] và là con của một hoàng hậu vô danh, Sutailja , có nguồn gốc [[châu Á]] . Không rõ cha ông là ai . Cả [[Amenmesse]] và [[Seti II]] đều có đề nghị . Ông đã không làm thái tử , mà đã kế vị khi còn là 1 cậu bé sau khi Seti II qua đời . Ông chỉ cai trị được 7 năm , [[1197 TCN|1197]]-[[1191 TCN]] .
Akhenre Setepenre '''Siptah''' hay '''Merneptah Siptah''' là nhà cai trị gần cuối của [[Vương triều thứ 19]] và là con của một hoàng hậu vô danh, Sutailja , có nguồn gốc [[châu Á]] . Không rõ cha ông là ai . Cả [[Amenmesse]] và [[Seti II]] đều có đề nghị . Ông đã không làm thái tử , mà đã kế vị khi còn là 1 cậu bé sau khi Seti II qua đời . Ông chỉ cai trị được 7 năm , [[1197 TCN|1197]]-[[1191 TCN]] .


==Chú thích==
==Chú thích==
Dòng 23: Dòng 23:


[[Thể loại:Pharaoh vương triều thứ 19]]
[[Thể loại:Pharaoh vương triều thứ 19]]
[[Thể loại:Vua thiếu nhi]]
[[Thể loại:Vua chết khi còn trẻ]]


[[ca:Siptah]]
[[ca:Siptah]]

Phiên bản lúc 12:10, ngày 11 tháng 3 năm 2008

Siptah
Tiên vương:
Seti II
Pharaông của Ai Cập
Vương triều thứ 19
Kế vị:
Twosret
Niên đại 1197 TCN - 1191 TCN
Tên ngai
<
raG25x
n
ra
stp
n
>

Sekhaenre-meryamun (dạng cũ)
Akhenre-setepenre (dạng mới)
Tên riêng
<
p
t
HN36
n
p
t
HH8
Z1
>

Siptah
Son of Ptah[1]
Tên
thần Horus
Kanakht Meryhapi Sankhtanebemkafraneb
Tên Nebty
(hai quý bà)
Saaiunu
Horus Vàng Không rõ
Mất 1191 TCN
Chôn cất KV47, tại Thung lũng các vị vua


Akhenre Setepenre Siptah hay Merneptah Siptah là nhà cai trị gần cuối của Vương triều thứ 19 và là con của một hoàng hậu vô danh, Sutailja , có nguồn gốc châu Á . Không rõ cha ông là ai . Cả AmenmesseSeti II đều có đề nghị . Ông đã không làm thái tử , mà đã kế vị khi còn là 1 cậu bé sau khi Seti II qua đời . Ông chỉ cai trị được 7 năm , 1197-1191 TCN .

Chú thích

  1. ^ Peter Clayton, Chronicle of the Pharaohs, Thames & Hudson Ltd, 1994. p.158