Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạnh đào”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 83 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q39918 Addbot
反共 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 30: Dòng 30:


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
* [http://thuocdongduoc.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=1878:hanh-nhan-giam-nguy-co-mac-benh-tieu-duong-tin-mach&catid=2:su-dung-thuoc&Itemid=11 Hạnh nhân giúp giảm nguy cơ mắc tiểu đường, tim mạch]
* [http://www.thaythuoccuaban.com/vithuoc/hanhnhan.htm Hạnh nhân - vị thuốc đông y]
* [http://www.nutfruit.org/ INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation]
* [http://www.nutfruit.org/ INC, International Nut and Dried Fruit Council Foundation]
* [http://www.almondboard.com/ The Almond Board of California]
* [http://www.almondboard.com/ The Almond Board of California]

Phiên bản lúc 02:52, ngày 21 tháng 3 năm 2013

Bản mẫu:Sơ khai sinh học nhỏ

Hạnh nhân
Cây hạnh nhân với quả chính. Majorca, Tây Ban Nha.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Prunus
Phân chi (subgenus) Amygdalus
Loài (species)P. dulcis
Danh pháp hai phần
Prunus dulcis
(Mill.) D.A.Webb
Thứ
P. d. var. dulcis
P. d. var. fragilis
P. d. var. spontanea

Hạnh nhân (Prunus dulcis, danh pháp đồng nghĩa Prunus amygdalus Batsch., Amygdalus communis L., Amygdalus dulcis Mill.), là loài thực vật bản địa của Trung ĐôngNam Á. Quả hạnh nhân không phải là hạch thật sự (bộ Cử), nhưng là quả hạch.

Hạt hạnh nhân, gọi tắt là hạnh nhân được dùng để ăn sống hoặc rang, và là thành phần của nhiều món ăn.

hạt hạnh sống
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.418 kJ (578 kcal)
20 g
Đường5 g
Chất xơ12 g
51 g
Chất béo bão hòa4 g
Chất béo không bão hòa đơn32 g
Chất béo không bão hòa đa12 g
22 g
VitaminLượng
%DV
Thiamine (B1)
20%
0.24 mg
Riboflavin (B2)
62%
0.8 mg
Niacin (B3)
25%
4 mg
Acid pantothenic (B5)
6%
0.3 mg
Vitamin B6
8%
0.13 mg
Folate (B9)
7%
29 μg
Vitamin C
0%
0.0 mg
Vitamin E
175%
26.22 mg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
19%
248 mg
Sắt
22%
4 mg
Magnesi
65%
275 mg
Phosphor
38%
474 mg
Kali
24%
728 mg
Kẽm
27%
3 mg
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]

Liên kết ngoài

  1. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)