Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải Grammy Latinh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| caption = |
| caption = |
||
| current_awards = |
| current_awards = |
||
| description = |
| description = Thành tựu nổi bật trong ngành [[công nghiệp ghi âm]] (lĩnh vực nhạc Latin) |
||
| presenter = [[ |
| presenter = [[Viện hàn lâm Ghi âm nghệ thuật và khoa học Latin (Mỹ)]] |
||
| country = [[Hoa Kỳ]] |
| country = [[Hoa Kỳ]] |
||
| year = 2000 |
| year = 2000 |
||
| broadcast = CBS 2000-2004 |
| broadcast = CBS 2000-2004 |
||
Univision 2005- |
Univision 2005-hiện tại |
||
| website = http://www.latingrammy.com/en/home |
| website = http://www.latingrammy.com/en/home |
||
}} |
}} |
||
Giải Latin Grammy là một giải thưởng danh giá của âm nhạc nhưng lại trao cho những tác phẩm Tiếng Latin, giải thưởng được trao vào năm 2000. Giải Latin Grammy có hình tượng giống giải Grammy và cũng nhằm trao cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm. Lễ trao giải thường có các màn trình diễn của các nghệ sĩ nổi tiếng, bằng ngôn ngữ Latin, giải được coi như một giải Grammy và có mức đọ quan trọng tương đương với Grammy |
'''Giải Latin Grammy''' là một giải thưởng danh giá của âm nhạc nhưng lại trao cho những tác phẩm Tiếng Latin, giải thưởng được trao lần đầu vào năm 2000. Giải Latin Grammy có hình tượng giống giải Grammy và cũng nhằm trao cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm. Lễ trao giải thường có các màn trình diễn của các nghệ sĩ nổi tiếng, bằng ngôn ngữ Latin, giải được coi như một giải Grammy và có mức đọ quan trọng tương đương với Grammy |
||
==Địa điểm trao giải == |
==Địa điểm trao giải == |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
*{{Note label|B|b|b}} - <small>Awards in the Brazilian Field were presented at [[Auditório Ibirapuera]] in [[São Paulo]], [[Brasil]].</small> |
*{{Note label|B|b|b}} - <small>Awards in the Brazilian Field were presented at [[Auditório Ibirapuera]] in [[São Paulo]], [[Brasil]].</small> |
||
==Giải thưởng theo từng quốc gia== |
|||
==Đất nước trao giải== |
|||
{| class="wikitable sortable" |
{| class="wikitable sortable" |
||
|- |
|- |
||
!align="center" valign="top" width="160"| |
!align="center" valign="top" width="160"|Quốc gia |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2000|2000]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2001|2001]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2002|2002]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2003|2003]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2004|2004]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2005|2005]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2006|2006]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2007|2007]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2008|2008]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards |
!align="center" valign="top" width="60"|[[Latin Grammy Awards 2009|2009]] |
||
!align="center" valign="top" width="60"| |
!align="center" valign="top" width="60"|Tổng giải |
||
|- |
|- |
||
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Brazil}} |
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Brazil}} |
||
Dòng 86: | Dòng 86: | ||
|align="center" valign="top"| 46 |
|align="center" valign="top"| 46 |
||
|- |
|- |
||
|align="left" valign="top"| {{flagcountry| |
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Tây Ban Nha}} |
||
|align="center" valign="top"| 2 |
|align="center" valign="top"| 2 |
||
|align="center" valign="top"| 7 |
|align="center" valign="top"| 7 |
||
Dòng 138: | Dòng 138: | ||
|align="center" valign="top"| 30 |
|align="center" valign="top"| 30 |
||
|- |
|- |
||
|align="left" valign="top"| {{flagcountry| |
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Hoa Kỳ}} |
||
|align="center" valign="top"| - |
|align="center" valign="top"| - |
||
|align="center" valign="top"| 1 |
|align="center" valign="top"| 1 |
||
Dòng 190: | Dòng 190: | ||
|align="center" valign="top"| 5 |
|align="center" valign="top"| 5 |
||
|- |
|- |
||
|align="left" valign="top"| {{flagcountry| |
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Ý}} |
||
|align="center" valign="top"| - |
|align="center" valign="top"| - |
||
|align="center" valign="top"| - |
|align="center" valign="top"| - |
||
Dòng 216: | Dòng 216: | ||
|align="center" valign="top"| 2 |
|align="center" valign="top"| 2 |
||
|- |
|- |
||
|align="left" valign="top"| {{flagcountry| |
|align="left" valign="top"| {{flagcountry|Pháp}} |
||
|align="center" valign="top"| - |
|align="center" valign="top"| - |
||
|align="center" valign="top"| - |
|align="center" valign="top"| - |
||
Dòng 299: | Dòng 299: | ||
{| class="wikitable" border="1" |
{| class="wikitable" border="1" |
||
|- |
|- |
||
! width="100"| |
! width="100"| Hạng |
||
! width="100"| |
! width="100"| 1 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 2 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 3 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 4 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 5 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 6 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 7 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 8 |
||
! width="100"| |
! width="100"| 9 |
||
|-align=center |
|-align=center |
||
| Nghệ sĩ |
|||
| Artist |
|||
| [[Juanes]] |
| [[Juanes]] |
||
| [[Alejandro Sanz]] |
| [[Alejandro Sanz]] |
||
Dòng 321: | Dòng 321: | ||
| [[Café Tacuba]], [[Gustavo Celis]], Jorge Da Silva, [[Vicente Fernández]], [[Luis Miguel]], [[Fito Paez]] |
| [[Café Tacuba]], [[Gustavo Celis]], Jorge Da Silva, [[Vicente Fernández]], [[Luis Miguel]], [[Fito Paez]] |
||
|-align=center |
|-align=center |
||
| Tổng giải |
|||
| Total awards |
|||
| 19 |
| 19 |
||
| 14 |
| 14 |
||
Dòng 333: | Dòng 333: | ||
|} |
|} |
||
= Các mục trao giải = |
== Các mục trao giải == |
||
* [[Giải Latin Grammy dành cho Thu âm của năm|Thu âm của năm]] |
* [[Giải Latin Grammy dành cho Thu âm của năm|Thu âm của năm]] |
||
* [[Giải Latin Grammy dành cho Album của năm|Album của năm]] |
* [[Giải Latin Grammy dành cho Album của năm|Album của năm]] |
Phiên bản lúc 10:15, ngày 28 tháng 3 năm 2013
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12 năm 2007) |
Latin Grammy Award | |
---|---|
Tập tin:Grammy.jpg | |
Trao cho | Thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp ghi âm (lĩnh vực nhạc Latin) |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | Viện hàn lâm Ghi âm nghệ thuật và khoa học Latin (Mỹ) |
Lần đầu tiên | 2000 |
Trang chủ | http://www.latingrammy.com/en/home |
Giải Latin Grammy là một giải thưởng danh giá của âm nhạc nhưng lại trao cho những tác phẩm Tiếng Latin, giải thưởng được trao lần đầu vào năm 2000. Giải Latin Grammy có hình tượng giống giải Grammy và cũng nhằm trao cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm. Lễ trao giải thường có các màn trình diễn của các nghệ sĩ nổi tiếng, bằng ngôn ngữ Latin, giải được coi như một giải Grammy và có mức đọ quan trọng tương đương với Grammy
Địa điểm trao giải
- 2000 – Staples Center, Los Angeles, California
- 2001 – Shrine Auditorium, Los Angeles, California [a]
- 2002 – Kodak Theatre, Los Angeles, California
- 2003 – American Airlines Arena, Miami, Florida
- 2004-2005 – Shrine Auditorium, Los Angeles, California
- 2006 – Madison Square Garden, thành phố New York, tiểu bang New York
- 2007 – Mandalay Bay Events Center, Las Vegas, Nevada
- 2008 – Toyota Center, Houston, Texas [b]
- 2009 – Mandalay Bay Events Center, Las Vegas, Nevada
- a - Ceremony cancelled due to the September 11 attacks; winners announced at a later press conference at the Conga Room.
- b - Awards in the Brazilian Field were presented at Auditório Ibirapuera in São Paulo, Brasil.
Giải thưởng theo từng quốc gia
Quốc gia | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | Tổng giải |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 13 | 10 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 11 | 11 | 97 |
México | 16 | 10 | 8 | 9 | 10 | 9 | 11 | 6 | 8 | 10 | 97 |
Colombia | 4 | 4 | 3 | 5 | 1 | 5 | 7 | 3 | 10 | 3 | 46 |
Tây Ban Nha | 2 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 3 | 4 | 2 | 1 | 45 |
Puerto Rico | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 6 | 6 | 9 | 41 |
Argentina | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 7 | 3 | 4 | 5 | 32 |
Cuba | 4 | 3 | 5 | 3 | 4 | 2 | 4 | 1 | 2 | 2 | 30 |
Hoa Kỳ | - | 1 | - | 3 | 3 | 3 | - | 5 | 5 | 1 | 21 |
Cộng hòa Dominica | 3 | 1 | - | - | 1 | 2 | 2 | 6 | - | - | 15 |
Venezuela | 1 | 1 | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 1 | 7 |
Panama | - | - | - | 1 | - | - | - | 1 | 2 | 1 | 5 |
Ý | - | - | - | - | - | 1 | - | 1 | - | 1 | 3 |
Peru | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | - | - | 2 |
Pháp | - | - | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | 2 |
Chile | - | - | 1 | - | 1 | - | - | - | - | - | 2 |
Guatemala | - | 1 | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 2 |
Ecuador | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1 |
Nicaragua | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1 |
Uruguay | - | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 |
Người thắng nhiều giải nhất
Hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Juanes | Alejandro Sanz | Gustavo Santaolalla | Calle 13, Aníbal Kerpel | Juan Luis Guerra | Mike Couzzi, Sergio George, Thom Russo, Rafa Sardina |
Shakira | Pepe Aguilar | Café Tacuba, Gustavo Celis, Jorge Da Silva, Vicente Fernández, Luis Miguel, Fito Paez |
Tổng giải | 19 | 14 | 12 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 |