Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiều dài”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Disambiguate Đường to Đường (toán học) using popups
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ar, cy, el, hr, hu, ia, is, la, lv, ms, qu, simple, sr, sv, ta, th, tr, yi, zh-min-nan Dời: cv, es Thay: ca, nl, ru
Dòng 10: Dòng 10:
[[Thể loại:Đại lượng vật lý]]
[[Thể loại:Đại lượng vật lý]]


[[ar:طول]]
[[ca:Unitat de longitud]]
[[ms:Panjang]]
[[cv:Тăршшě виçисем]]
[[zh-min-nan:Tn̂g-té]]
[[ca:Longitud (física)]]
[[cs:Délka]]
[[cs:Délka]]
[[cy:Hyd]]
[[da:Længde]]
[[da:Længde]]
[[de:Längenmaß]]
[[de:Längenmaß]]
[[el:Μήκος]]
[[en:Length]]
[[en:Length]]
[[es:Unidad de longitud]]
[[eo:Longo]]
[[eo:Longo]]
[[fr:Longueur]]
[[fr:Longueur]]
[[ko:길이]]
[[ko:길이]]
[[hr:Duljina]]
[[ia:Longitude]]
[[is:Lengd]]
[[it:Lunghezza]]
[[it:Lunghezza]]
[[he:אורך]]
[[he:אורך]]
[[la:Longitudo]]
[[nl:Lengte (meetkundig)]]
[[lv:Garums]]
[[hu:Hossz]]
[[nl:Lengte (meetkunde)]]
[[ja:長さ]]
[[ja:長さ]]
[[no:Lengde]]
[[no:Lengde]]
[[pt:Comprimento]]
[[pt:Comprimento]]
[[ro:Lungime]]
[[ro:Lungime]]
[[qu:Karu kay]]
[[ru:Единицы измерения расстояния]]
[[ru:Длина]]
[[sq:Gjatësia]]
[[sq:Gjatësia]]
[[simple:Length]]
[[sl:Dolžina]]
[[sl:Dolžina]]
[[sr:Дужина]]
[[fi:Pituus]]
[[fi:Pituus]]
[[sv:Längd]]
[[ta:நீளம்]]
[[th:มาตราวัดความยาว]]
[[tr:Uzunluk birimleri]]
[[uk:Довжина]]
[[uk:Довжина]]
[[yi:לענג]]
[[zh:长度]]
[[zh:长度]]

Phiên bản lúc 12:03, ngày 28 tháng 5 năm 2008

Trong vật lý, chiều dài (hay độ dài, khoảng cách, chiều cao, chiều rộng, kích thước, quãng đường v.v.) là khái niệm cơ bản chỉ trình tự của các điểm dọc theo một đường nằm trong không gian và đo lượng (nhiều hay ít) mà điểm này nằm trước hoặc sau điểm kia. Trong ngôn ngữ thông dụng, chiều dài là một trường hợp của khoảng cách.

Đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn ở Việt Nam, tuân thủ hệ đo lường quốc tế, là mét.

Xem thêm