Đường
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() |
Tra đường trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đường trong tiếng Việt có thể là:
- Đường: Tên gọi chung của những chất hóa học thuộc nhóm phân tử cacbohydrat gồm:
- Đường đơn hay monosaccarit, có vị ngọt đặc trưng bao gồm những chất ví dụ như
- Đường đôi, hay disaccarit, có vị ngọt đặc trưng bao gồm những chất ví dụ như:
- Trisaccarit
- Oligosaccarit
- Đường đa hay polisaccarit, bao gồm những polyme như tinh bột, xenluloza...
- Đường hóa học: là những chất ngọt tổng hợp
- Đường: không gian tổ chức giao thông.
- Đường, một quốc gia trong lịch sử Trung Quốc, kéo dài từ thời kỳ Đế Nghiêu, Thuấn qua nhà Hạ, nhà Thương tời nhà Chu
- Nhà Đường (618–907), một triều đại trong lịch sử Trung Quốc, bị gián đoạn bởi nhà Vũ Chu (690-705)
- Hậu Đường (923–936), một trong năm triều đại trong thời kỳ Ngũ đại Thập quốc, tiền thân của nó là nước Tấn
- Nam Đường (937-975), một trong thập quốc thời Ngũ Đại Bắc Tống, trước có tên là Tề, sau mới đổi là Đường với lý do nối tiếp nhà Hậu Đường.
- Nước Đường: phiên vương đời nhà Minh
- Huyện Đường, một huyện thuộc địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Họ Đường, họ người Á Đông.
- Đường trong toán học là đường nối hai hay nhiều điểm nhưng không có bề rộng (có thể là đường thẳng hoặc đường cong).
![]() |
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Đường. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |