Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cao Tổ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 11: Dòng 11:
*[[Phù Kiện|Tiền Tần Cao Tổ]] (350-355)
*[[Phù Kiện|Tiền Tần Cao Tổ]] (350-355)
*[[Mộ Dung Hối|Tiền Yên Cao Tổ]] (do [[Mộ Dung Hoảng|Tiền Yên Thái Tổ]] truy tôn)
*[[Mộ Dung Hối|Tiền Yên Cao Tổ]] (do [[Mộ Dung Hoảng|Tiền Yên Thái Tổ]] truy tôn)
*[[Khất Phục Càn Quy|Hậu Tần Cao Tổ]] (388-400) và (409-412)
*[[Khất Phục Càn Quy|Tây Tần Cao Tổ]] (388-400) và (409-412)
*[[Diêu Hưng|Hậu Tần Cao Tổ]] (393-416)
*[[Diêu Hưng|Hậu Tần Cao Tổ]] (393-416)
*[[Lưu Dụ|Tống Cao Tổ]] (420-422)
*[[Nguyên Hoành|Bắc Ngụy Cao Tổ]] (471-499)
*[[Lương Vũ Đế|Nam Lương Cao Tổ]] (502-549)
*[[Cao Hoan|Bắc Tề Cao Tổ]] (truy tôn, còn có miếu hiệu khác là Thái Tổ)
*[[Cao Hoan|Bắc Tề Cao Tổ]] (truy tôn, còn có miếu hiệu khác là Thái Tổ)
*[[Trần Vũ Đế|Trần Cao Tổ]] (557-559)
*[[Bắc Chu Vũ Đế|Bắc Chu Cao Tổ]]
*[[Bắc Chu Vũ Đế|Bắc Chu Cao Tổ]]
*[[Tùy Văn Đế|Tùy Cao Tổ]] (581 - 604)
*[[Tùy Văn Đế|Tùy Cao Tổ]] (581 - 604)

Phiên bản lúc 12:22, ngày 26 tháng 8 năm 2013

Cao Tổmiếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Trung Quốc. Những vị vua Cao Tổ thường là người khai sáng ra triều đại đó.

Các vua Cao Tổ

Hậu thế truy tôn

Xem thêm