Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Corminboeuf”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| imagepath_coa = Corminboeuf-coat of arms.svg|pixel_coa= |
| imagepath_coa = Corminboeuf-coat of arms.svg|pixel_coa= |
||
| image_photo = 2014-03-11-Friburgo (Foto Dietrich Michael Weidmann) 143.JPG |
| image_photo = 2014-03-11-Friburgo (Foto Dietrich Michael Weidmann) 143.JPG |
||
| map = |
| map = Karte Gemeinde Corminboeuf 2007.png |
||
| languages = French |
| languages = French |
||
| canton = Fribourg |
| canton = Fribourg |
Phiên bản lúc 16:30, ngày 6 tháng 4 năm 2014
Corminboeuf | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Fribourg |
Huyện | Sarine |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 5,61 km2 (217 mi2) |
Độ cao | 633 m (2,077 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 2.563 |
• Mật độ | 4,6/km2 (12/mi2) |
Mã bưu chính | 1720 |
Mã SFOS | 2183 |
Thành phố kết nghĩa | Fussy |
Giáp với | Avry, Belfaux, Chésopelloz, Givisiez, Matran, Villars-sur-Glâne |
Thành phố kết nghĩa | Fussy (France) |
Trang web | www SFSO statistics |
Corminboeuf là một đô thị trong huyện Sarine thuộc bang Fribourg ở Thụy Sĩ.
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức (tiếng Pháp)
- Corminboeuf bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)