Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Bo-kyung”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox football biography |name={{PAGENAME}} |image=200px |fullname= |birth_date={{birth date and age|1989|10|6}} |birth_pl…” |
n Tác vụ 1: dọn dẹp chung (bot), replaced: [[file: → [[Tập tin: using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox football biography |
{{Infobox football biography |
||
|name={{PAGENAME}} |
|name={{PAGENAME}} |
||
|image=[[ |
|image=[[Tập tin:Kim Bo-Kyung (cropped).jpg|200px]] |
||
|fullname= |
|fullname= |
||
|birth_date={{birth date and age|1989|10|6}} |
|birth_date={{birth date and age|1989|10|6}} |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
*[http://www.national-football-teams.com/player/35360/Bo_Kyung_Kim.html National Football Teams] |
*[http://www.national-football-teams.com/player/35360/Bo_Kyung_Kim.html National Football Teams] |
||
{{sơ khai cầu thủ bóng đá}} |
{{sơ khai cầu thủ bóng đá}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1989]] |
[[Thể loại:Sinh 1989]] |
Phiên bản lúc 11:09, ngày 20 tháng 4 năm 2014
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 10, 1989 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cardiff City | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Oita Trinita | ||
2011-2012 | Cerezo Osaka | ||
2012- | Cardiff City | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010- | Hàn Quốc | 26 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kim Bo-kyung (sinh ngày 6 tháng 10, 1989) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc.
Đội tuyển bóng đá quốc gia
Kim Bo-kyung thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc từ năm 2010.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Hàn Quốc | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2010 | 9 | 0 |
2011 | 3 | 0 |
2012 | 5 | 2 |
2013 | 9 | 1 |
Tổng cộng | 26 | 3 |