Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arsenide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
|||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
* [[Khoáng chất asenua]] |
* [[Khoáng chất asenua]] |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai hóa học}} |
{{Sơ khai hóa học}} |
||
Phiên bản lúc 10:22, ngày 3 tháng 7 năm 2014
Các ion asenua là các nguyên tử asen với ba điện tử dư thừa và có điện tích -3.
Các hợp chất asenua là các hợp chất với asen trong trạng thái ôxi hóa -3.
Ví dụ
- Asenua natri (Na3As)
- Asenua gali (GaAs)
- Asenua platin (PtAs2) là khoáng chất có tên gọi sperrylit