Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jaime Rodríguez”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox football biography |name={{PAGENAME}} |image= |fullname={{PAGENAME}} |birth_date={{birth date and age|1959|1|17}} |birth_place=San Salvador, El Sa…” |
n Alphama Tool, General fixes |
||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
{{PAGENAME}} thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia El Salvador]]. |
{{PAGENAME}} thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia El Salvador]]. |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*[http://www.fifa.com/worldfootball/statisticsandrecords/players/player=57018/ FIFA] |
*[http://www.fifa.com/worldfootball/statisticsandrecords/players/player=57018/ FIFA] |
Phiên bản lúc 20:00, ngày 14 tháng 8 năm 2014
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jaime Rodríguez | ||
Ngày sinh | 17 tháng 1, 1959 | ||
Nơi sinh | San Salvador, El Salvador | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1975-1977 | Alianza | ||
1978-1979 | FAS | ||
1980-1982 | Bayer Uerdingen | ||
1982-1984 | León | ||
1984-1985 | Kokkolan Palloveikot | ||
1986-1990 | Atlas | ||
1990 | Alianza | ||
1991-1992 | NKK | ||
1992-1993 | Yokohama Flügels | ||
1994 | Alianza | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
El Salvador | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Jaime Rodríguez (sinh ngày 17 tháng 1, 1959) là một cầu thủ bóng đá người El Salvador.
Đội tuyển bóng đá quốc gia El Salvador
Jaime Rodríguez thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia El Salvador.