Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tawau”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: Alphama Module, +Thể loại:Nơi đông dân ở Sabah,
+ khi hau
Dòng 1: Dòng 1:
'''Tawau''' là [[danh sách thành phố và thị xã Malaysia|thành phố]] ở [[bang của Malaysia|bang]] [[Sabah]], [[Malaysia]]. Thành phố Tawau có [[diện tích]] [[kilômét vuông|ki lô mét vuông]], dân số thời điểm năm [[2010]] là 381.736 người.
'''Tawau''' là [[danh sách thành phố và thị xã Malaysia|thành phố]] ở [[bang của Malaysia|bang]] [[Sabah]], [[Malaysia]]. Thành phố Tawau có [[diện tích]] [[kilômét vuông|ki lô mét vuông]], dân số thời điểm năm [[2010]] là 381.736 người.
Đây là [[danh sách thành phố và thị xã Malaysia|thành phố đông dân thứ 19 Malaysia theo dân số]].
Đây là [[danh sách thành phố và thị xã Malaysia|thành phố đông dân thứ 19 Malaysia theo dân số]].

== Khí hậu ==
{{Weather box
|location = Tawau
|single line = Yes
|metric first = Yes
|Jan high C = 31.6
|Feb high C = 31.4
|Mar high C = 31.9
|Apr high C = 32.3
|May high C = 32.4
|Jun high C = 31.8
|Jul high C = 31.3
|Aug high C = 31.5
|Sep high C = 31.7
|Oct high C = 31.9
|Nov high C = 32.0
|Dec high C = 31.9
|year high C = 31.8
|Jan mean C = 26.1
|Feb mean C = 26.1
|Mar mean C = 26.6
|Apr mean C = 27.0
|May mean C = 27.2
|Jun mean C = 26.9
|Jul mean C = 26.4
|Aug mean C = 26.6
|Sep mean C = 26.5
|Oct mean C = 26.7
|Nov mean C = 26.7
|Dec mean C = 26.3
|year mean C = 26.6
|Jan low C = 22.4
|Feb low C = 22.3
|Mar low C = 22.6
|Apr low C = 23.1
|May low C = 23.5
|Jun low C = 23.3
|Jul low C = 22.8
|Aug low C = 22.9
|Sep low C = 22.7
|Oct low C = 23.0
|Nov low C = 23.0
|Dec low C = 22.6
|year low C = 22.8
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 138.3
|Feb precipitation mm = 101.8
|Mar precipitation mm = 100.5
|Apr precipitation mm = 89.8
|May precipitation mm = 126.3
|Jun precipitation mm = 162.2
|Jul precipitation mm = 207.3
|Aug precipitation mm = 201.6
|Sep precipitation mm = 178.7
|Oct precipitation mm = 170.5
|Nov precipitation mm = 150.3
|Dec precipitation mm = 135.5
|year precipitation mm = 1762.8
|unit precipitation days = 1.0 mm
|Jan precipitation days = 13
|Feb precipitation days = 11
|Mar precipitation days = 10
|Apr precipitation days = 10
|May precipitation days = 12
|Jun precipitation days = 12
|Jul precipitation days = 14
|Aug precipitation days = 13
|Sep precipitation days = 12
|Oct precipitation days = 13
|Nov precipitation days = 13
|Dec precipitation days = 13
|year precipitation days = 146
|Jan sun = 182.5
|Feb sun = 183.8
|Mar sun = 216.5
|Apr sun = 222.6
|May sun = 231.1
|Jun sun = 191.6
|Jul sun = 216.2
|Aug sun = 218.9
|Sep sun = 198.3
|Oct sun = 198.1
|Nov sun = 193.3
|Dec sun = 194.0
|year sun = 2446.9
|source 1 = NOAA<ref name= NOAA>{{cite web
| url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLES/REG__V/MS/96481.TXT
| title = Tawau Climate Normals 1961–1990
| publisher = [[National Oceanic and Atmospheric Administration]]
| language = Tiếng Anh
| accessdate = ngày 1 tháng 6 năm 2015}}</ref>
}}

==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 17:19, ngày 1 tháng 6 năm 2015

Tawauthành phốbang Sabah, Malaysia. Thành phố Tawau có diện tích ki lô mét vuông, dân số thời điểm năm 2010 là 381.736 người. Đây là thành phố đông dân thứ 19 Malaysia theo dân số.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Tawau
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 31.6 31.4 31.9 32.3 32.4 31.8 31.3 31.5 31.7 31.9 32.0 31.9 31,8
Trung bình ngày, °C (°F) 26.1 26.1 26.6 27.0 27.2 26.9 26.4 26.6 26.5 26.7 26.7 26.3 26,6
Trung bình thấp, °C (°F) 22.4 22.3 22.6 23.1 23.5 23.3 22.8 22.9 22.7 23.0 23.0 22.6 22,8
Giáng thủy mm (inch) 138.3
(5.445)
101.8
(4.008)
100.5
(3.957)
89.8
(3.535)
126.3
(4.972)
162.2
(6.386)
207.3
(8.161)
201.6
(7.937)
178.7
(7.035)
170.5
(6.713)
150.3
(5.917)
135.5
(5.335)
1.762,8
(69,402)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 13 11 10 10 12 12 14 13 12 13 13 13 146
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 182.5 183.8 216.5 222.6 231.1 191.6 216.2 218.9 198.3 198.1 193.3 194.0 2.446,9
Nguồn: NOAA[1]

Tham khảo

  1. ^ “Tawau Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.