Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hạ Áo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: zh-min-nan:Niederösterreich |
n robot Thêm: cy:Awstria Isaf; sửa cách trình bày |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
! bgcolor="#EFEFEF" | Huy hiệu tiểu bang |
! bgcolor="#EFEFEF" | Huy hiệu tiểu bang |
||
|- align="center" |
|- align="center" |
||
| style="background: #ffffff;width: 145px;" | [[ |
| style="background: #ffffff;width: 145px;" | [[Tập tin:Flag of Niederösterreich.svg|150px|Cờ tiểu bang]] |
||
| style="background: #ffffff;width: 145px;" | [[ |
| style="background: #ffffff;width: 145px;" | [[Tập tin:Niederösterreich CoA.svg|100px|Huy hiệu tiểu bang]] |
||
|- |
|- |
||
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Số liệu cơ bản |
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Số liệu cơ bản |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Vị trí Niederösterreich trong nước Áo |
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Vị trí Niederösterreich trong nước Áo |
||
|----- |
|----- |
||
| colspan="2" align="center" | [[ |
| colspan="2" align="center" | [[Tập tin:austria_noe.svg|290px|Niederösterreich trong nước Áo]] |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
|----- valign="top" |
|----- valign="top" |
||
| Phân chia số ghế trong<br />quốc hội tiểu bang<br />(56 ghế): |
| Phân chia số ghế trong<br />quốc hội tiểu bang<br />(56 ghế): |
||
| [[ÖVP]] 31<br />[[SPÖ]] 19<br />[[Đảng Xanh (Áo)|Đảng Xanh |
| [[ÖVP]] 31<br />[[SPÖ]] 19<br />[[Đảng Xanh (Áo)|Đảng Xanh]] 4<br />[[FPÖ]] 2 |
||
|----- valign="top" |
|----- valign="top" |
||
| Bầu cử lần cuối: || [[30 tháng 3]] 2003 |
| Bầu cử lần cuối: || [[30 tháng 3]] 2003 |
||
Dòng 65: | Dòng 65: | ||
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Các tỉnh của Niederösterreich |
! colspan="2" bgcolor="#EFEFEF" | Các tỉnh của Niederösterreich |
||
|----- |
|----- |
||
| colspan="2" align="center" | [[ |
| colspan="2" align="center" | [[Tập tin:Karte Aut Noe Bezirke.png|290px|Các tỉnh của Niederösterreich]]<br/> |
||
|} |
|} |
||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
[[ca:Baixa Àustria]] |
[[ca:Baixa Àustria]] |
||
[[cs:Dolní Rakousy]] |
[[cs:Dolní Rakousy]] |
||
[[cy:Awstria Isaf]] |
|||
[[da:Niederösterreich]] |
[[da:Niederösterreich]] |
||
[[de:Niederösterreich]] |
[[de:Niederösterreich]] |
Phiên bản lúc 07:12, ngày 1 tháng 8 năm 2009
Cờ tiểu bang | Huy hiệu tiểu bang |
---|---|
Số liệu cơ bản | |
Thủ phủ: | Sankt Pölten |
Thành phố lớn nhất: | Sankt Pölten |
ISO 3166-2: | AT-3 |
Trang Web chính thức: | www.noe.gv.at |
Vị trí Niederösterreich trong nước Áo | |
Chính trị | |
Thủ hiến: | Erwin Pröll (ÖVP) |
Chính phủ: | ÖVP |
Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang (56 ghế): |
ÖVP 31 SPÖ 19 Đảng Xanh 4 FPÖ 2 |
Bầu cử lần cuối: | 30 tháng 3 2003 |
Lần bầu cử kế đến: | 2008 |
Dân cư | |
Dân số: | 1.545.804 (15 tháng 5 năm 2001) |
Mật độ dân số: | 81 người/km² |
Địa lý | |
Diện tích: | 19.177,78 km² |
Geografische Lage: | 47° 25' - 49° 1' bắc 14° 27' - 17° 4' đông |
Phạm vi: | bắc-nam: 178 km tây-đông: 196 km |
Điểm cao nhất: | 2.076 m (Schneeberg) |
Điểm cao nhất: | 139 m (Berg) |
Phân chia hành chính | |
Tỉnh:: | 4 thành phố 21 tỉnh |
Các tỉnh của Niederösterreich | |
Niederösterreich là một trong 9 bang của Cộng hòa Áo, là bang lớn nhất về diện tích và thứ nhì về dân số. Niederösterreich có ranh giới về phía bắc với Cộng hòa Séc, về phía đông bắc với Slovakia, về phía đông nam với Burgenland, về phía nam với Steiermark và về phía tây với Oberösterreich. Niederösterreich bao bọc hoàn toàn tiểu bang Wien, cho đến 1922 vẫn thuộc về Niederösterreich.
Các bang của Cộng hòa Áo | |
---|---|
Burgenland • Kärnten • Niederösterreich • Oberösterreich • Salzburg • Steiermark • Tirol • Vorarlberg • Viên |