Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Terrapene carolina”
Không có tóm lược sửa đổi |
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:23.6656581 |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| status = VU |
| status = VU |
||
| status_system = IUCN3.1 |
| status_system = IUCN3.1 |
||
| status_ref=<ref name="IUCN Red">{{IUCN|assessors=van Dijk, P.P.|year=2010|version=2011.1|id=21641|title=Terrapene carolina|downloaded=19 |
| status_ref=<ref name="IUCN Red">{{IUCN|assessors=van Dijk, P.P.|year=2010|version=2011.1|id=21641|title=Terrapene carolina|downloaded=ngày 19 tháng 7 năm 2011}}</ref> |
||
| image = Terrapene carolinaHolbrookV1P02.jpg |
| image = Terrapene carolinaHolbrookV1P02.jpg |
||
| image_caption = Rùa hộp thông thường, tranh vẽ năm 1842 |
| image_caption = Rùa hộp thông thường, tranh vẽ năm 1842 |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| subdivision_ranks =Phân loài |
| subdivision_ranks =Phân loài |
||
| subdivision = Xem bài. |
| subdivision = Xem bài. |
||
| synonyms_ref=<ref name="Fritz2007">{{Cite journal | journal = Vertebrate Zoology | title = Checklist of Chelonians of the World | year = 2007 | author = Fritz Uwe |author2=Peter Havaš | volume = 57 | issue = 2 | pages = 198 | id = | url = http://www.cnah.org/pdf_files/851.pdf | archiveurl = http://www.webcitation.org/5v20ztMND | archivedate = |
| synonyms_ref=<ref name="Fritz2007">{{Cite journal | journal = Vertebrate Zoology | title = Checklist of Chelonians of the World | year = 2007 | author = Fritz Uwe |author2=Peter Havaš | volume = 57 | issue = 2 | pages = 198 | id = | url = http://www.cnah.org/pdf_files/851.pdf | archiveurl = http://www.webcitation.org/5v20ztMND | archivedate = ngày 17 tháng 12 năm 2010 |accessdate = ngày 29 tháng 5 năm 2012 }}</ref> |
||
}} |
}} |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
[[Thể loại:Terrapene]] |
[[Thể loại:Terrapene]] |
||
[[Thể loại:Động vật bò sát Bắc Mỹ]] |
[[Thể loại:Động vật bò sát Bắc Mỹ]] |
||
[[Thể loại:Động vật Đông Hoa Kỳ]] |
Phiên bản lúc 04:43, ngày 20 tháng 10 năm 2015
Terrapene carolina | |
---|---|
Rùa hộp thông thường, tranh vẽ năm 1842 | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Họ (familia) | Emydidae |
Chi (genus) | Terrapene |
Loài (species) | T. carolina |
Danh pháp hai phần | |
Terrapene carolina (Linnaeus, 1758) | |
Phân loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Rùa hộp thông thường (danh pháp hai phần: Terrapene carolina) là một loài rùa hộp có sáu phân loài hiện có. Nó được tìm thấy trên khắp miền đông nước Mỹ và Mexico. Rùa hộp có một khớp nối đặc biệt làm giảm vỏ (mai rùa) cho phép nó hoàn toàn bao phủ chính nó. Hàm trên của nó dài và cong.
Loài rùa chủ yếu là sinh sống trên mặt đất và ăn nhiều loại thực vật và động vật. Những con cái đẻ trứng vào mùa hè. Loài này ở phần phía bắc của phạm vi của chúng ngủ đông qua mùa đông.
Phổ biến hộp số rùa đang giảm vì mất môi trường sống, bị giết trên đường, và bị săn bắt cho thương mại vật nuôi. Loài này được phân loại như là dễ bị tổn thương các mối đe dọa cho sự sống còn của mình bằng cách Sách đỏ của IUCN. Ba tiểu bang Hoa Kỳ tên chọn rùa hộp thông thường là loài bò sát chính thức của họ.
Tham khảo
- ^ van Dijk, P.P. (2010). “Terrapene carolina”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
- ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World”. Vertebrate Zoology. 57 (2): 198. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.