Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khủng long chân chim”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
n →Phát sinh loài: clean up, replaced: → (114), → (62) using AWB |
||
Dòng 121: | Dòng 121: | ||
|-?''[[Changchunsaurus]]'' |
|-?''[[Changchunsaurus]]'' |
||
`--[[Euornithopoda]] |
`--[[Euornithopoda]] |
||
|--[[Hypsilophodont]]ia |
|||
`--[[Iguanodontia]] |
|||
|--''[[Tenontosaurus]]'' |
|||
`--+--[[Rhabdodontidae]] |
|||
|-?''[[Muttaburrasaurus]]'' |
|||
`--[[Euiguanodontia]] |
|||
|--''[[Anabisetia]]'' |
|||
|--''[[Gasparinisaura]]'' |
|||
`--[[Dryomorpha]] |
|||
|--[[Dryosauridae]] |
|||
`--[[Ankylopollexia]] |
|||
|-?''[[Bihariosaurus]]'' |
|||
|-?''[[Talenkauen]]'' |
|||
|--[[Camptosauridae]] |
|||
`--[[Iguanodontoidea]] |
|||
|--''[[Lurdusaurus]]'' |
|||
|--''[[Lanzhousaurus]]'' |
|||
`--[[Hadrosauriformes]] |
|||
|--''[[Iguanodon]]'' |
|||
`--+--''[[Ouranosaurus]]'' |
|||
`--+--''[[Fukuisaurus]]'' |
|||
`--[[Hadrosauroidea]] --> |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 04:43, ngày 30 tháng 10 năm 2015
Ornithopoda | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura sớm - Creta muộn, 200–65 triệu năm trước đây | |
Nhiều loại khủng long ornithopoda khác nhau. Trái xa: Camptosaurus, trái: Iguanodon, giữa xa: Shantungosaurus, giữa gần: Dryosaurus, phải: Corythosaurus, phải xa (nhỏ): Heterodontosaurus, phải xa (lớn): Tenontosaurus. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Nhánh | Cerapoda |
Nhánh | Ornithopoda |
Phân nhóm[1] | |
Ornithopoda /ɔːrn[invalid input: 'ɨ']ˈθɒpədə/ là một nhóm các loài khủng long thuộc bộ Ornithischia, các loài cổ nhất là những khủng long nhỏ, đi hai chân ăn cỏ, chúng phát triển đến khi trở thành một trong những nhóm khủng long phát triển nhất vào kỷ Creta.
Phát sinh loài
Phát sinh loài theo Zheng và đồng nghiệp, 2009.[2]
Cerapoda |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phát sinh loài theo Butler et al, 2011.[3]
Cerapoda |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
- ^ Holtz, Thomas R. Jr. (2012) Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages, Winter 2011 Appendix.
- ^ Zheng, Xiao-Ting; You, Hai-Lu; Xu, Xing; Dong, Zhi-Ming (ngày 19 tháng 3 năm 2009). “An Early Cretaceous heterodontosaurid dinosaur with filamentous integumentary structures”. Nature. 458 (7236): 333–336. doi:10.1038/nature07856. PMID 19295609.
- ^ Richard J. Butler, Jin Liyong, Chen Jun, Pascal Godefroit (2011). “The postcranial osteology and phylogenetic position of the small ornithischian dinosaur Changchunsaurus parvus from the Quantou Formation (Cretaceous: Aptian–Cenomanian) of Jilin Province, north-eastern China”. Palaeontology. 54 (3): 667–683. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01046.x.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- http://dinosauricon.com/taxa/ornithopoda.html
- http://personal2.stthomas.edu/jstweet/ornithopoda.htm
- http://www.geol.umd.edu/~tholtz/G104/10419orni.htm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khủng long chân chim. |