Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải Grammy Latinh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 337: | Dòng 337: | ||
* [[Giải Latin Grammy dành cho Bài hát của năm|Bài hát của năm]] |
* [[Giải Latin Grammy dành cho Bài hát của năm|Bài hát của năm]] |
||
* [[Giải Latin Grammy dành cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất|Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất]] |
* [[Giải Latin Grammy dành cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất|Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất]] |
||
==Liên kết ngoài== |
|||
*[http://www.latingrammy.com/ The Latin Recording Academy Official Site] |
|||
*[http://www.univision.com/content/channel.jhtml?chid=10383&schid=11335 Latin Grammy Official Site] |
|||
[[de:Latin Grammy]] |
|||
[[en:Latin Grammy Awards]] |
|||
[[es:Premios Grammy Latinos]] |
|||
[[fr:Latin Grammy Award]] |
|||
[[ja:ラテン・グラミー賞]] |
|||
[[pl:Latin Grammy Awards]] |
|||
[[pt:Grammy Latino]] |
|||
[[sk:Latin Grammy]] |
|||
[[tr:Latin Grammy Ödülleri]] |
|||
[[zh:拉丁格莱美奖]] |
Phiên bản lúc 20:12, ngày 9 tháng 11 năm 2009
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (December 2007) |
Latin Grammy Award | |
---|---|
Tập tin:Grammy.jpg | |
Trao cho | Outstanding achievements in the record industry |
Quốc gia | USA |
Được trao bởi | Latin Academy of Recording Arts & Sciences |
Lần đầu tiên | 2000 |
Trang chủ | http://www.latingrammy.com/en/home |
Giải Latin Grammy là một giải thưởng danh giá của âm nhạc nhưng lại trao cho những tác phẩm Tiếng Latin, giải thưởng được trao vào năm 2000. Giải Latin Grammy có hình tượng giống giải Grammy và cũng nhằm trao cho những thành tựu xuất sắc trong nghành công nghiệp thu âm. Lễ trao giải thường có các màn trình diễn của các nghệ sĩ nổi tiếng, bằng ngôn ngữ Latin, giải được coi như một giải Grammy và có mức đọ quan trọng tương đương với Grammy
Địa điểm trao giải
- 2000 – Staples Center, Los Angeles, CA
- 2001 – Shrine Auditorium, Los Angeles, CA [a]
- 2002 – Kodak Theatre, Los Angeles, CA
- 2003 – American Airlines Arena, Miami, FL
- 2004-2005 – Shrine Auditorium, Los Angeles, CA
- 2006 – Madison Square Garden, New York City, NY
- 2007 – Mandalay Bay Events Center, Las Vegas, NV
- 2008 – Toyota Center, Houston, TX [b]
- 2009 – Mandalay Bay Events Center, Las Vegas, NV
- a - Ceremony cancelled due to the September 11 attacks; winners announced at a later press conference at the Conga Room.
- b - Awards in the Brazilian Field were presented at Auditório Ibirapuera in São Paulo, Brazil.
Đất nước trao giải
Country | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | Total |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 13 | 10 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 11 | 11 | 97 |
México | 16 | 10 | 8 | 9 | 10 | 9 | 11 | 6 | 8 | 10 | 97 |
Colombia | 4 | 4 | 3 | 5 | 1 | 5 | 7 | 3 | 10 | 3 | 46 |
Tây Ban Nha | 2 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 3 | 4 | 2 | 1 | 45 |
Puerto Rico | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 6 | 6 | 9 | 41 |
Argentina | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 7 | 3 | 4 | 5 | 32 |
Cuba | 4 | 3 | 5 | 3 | 4 | 2 | 4 | 1 | 2 | 2 | 30 |
Hoa Kỳ | - | 1 | - | 3 | 3 | 3 | - | 5 | 5 | 1 | 21 |
Cộng hòa Dominica | 3 | 1 | - | - | 1 | 2 | 2 | 6 | - | - | 15 |
Venezuela | 1 | 1 | - | - | - | - | - | 3 | 1 | 1 | 7 |
Panama | - | - | - | 1 | - | - | - | 1 | 2 | 1 | 5 |
Ý | - | - | - | - | - | 1 | - | 1 | - | 1 | 3 |
Peru | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | - | - | 2 |
Pháp | - | - | - | - | 1 | - | - | 1 | - | - | 2 |
Chile | - | - | 1 | - | 1 | - | - | - | - | - | 2 |
Guatemala | - | 1 | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 2 |
Ecuador | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1 |
Nicaragua | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 1 |
Uruguay | - | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 |
Người thắng nhiều giải nhất
Rank | 1st | 2nd | 3rd | 4th | 5th | 6th | 7th | 8th | 9th |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Artist | Juanes | Alejandro Sanz | Gustavo Santaolalla | Calle 13, Aníbal Kerpel | Juan Luis Guerra | Mike Couzzi, Sergio George, Thom Russo, Rafa Sardina |
Shakira | Pepe Aguilar | Café Tacuba, Gustavo Celis, Jorge Da Silva, Vicente Fernández, Luis Miguel, Fito Paez |
Total awards | 17 | 14 | 12 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 |