Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Polypropylen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã khóa “Polypropylen”: spam ([Sửa đổi=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 02:11, ngày 9 tháng 8 năm 2016 (UTC)) [Di chuyển=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết h… |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
* Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn. |
* Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn. |
||
* PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì. |
* PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì. |
||
* Dùng làm chai đựng nước, bình sữa cho bé, hộp bảo quản thực phẩm |
* Dùng làm chai đựng nước, bình sữa cho bé, hộp bảo quản thực phẩm<ref>{{Chú thích web|url=http://ongnuocppr.com/vi/news/tin-tuc/TAC-HAI-CUA-NHUA-PVC-146/|title=sử dụng nhựa PP hộp đựng thức ăn}}</ref> |
||
* Một số sản phẩm làm từ nhựa PP có khả năng chịu nhiệt tốt dùng được trong lò vi sóng |
* Một số sản phẩm làm từ nhựa PP có khả năng chịu nhiệt tốt dùng được trong lò vi sóng |
||
Phiên bản lúc 03:26, ngày 13 tháng 9 năm 2016
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Polypropylene | |
---|---|
Polypropylene | |
Danh pháp IUPAC | poly(1-methylethylene) |
Tên khác | Polypropylene; Polypropene; Polipropene 25 [USAN];Propene polymers; Propylene polymers; 1-Propene homopolymer |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | (C3H6)x |
Khối lượng riêng | PP vô định hình: 0.85 g/cm3 PP tinh thể: 0.95 g/cm3 |
Độ giãn dài | 250 - 700 % |
Độ bền kéo | 30 - 40 N/mm2 |
Độ dai va đập | 3.28 - 5.9 kJ/m2 |
Điểm nóng chảy | ~ 165 °C |
Điểm sôi | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Polypropylen là một loại polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Propylen.
Đặc tính
- Tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài do đó được chế tạo thành sợi. Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
- Trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
- PP không màu không mùi,không vị, không độc. PP cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, có dòng chảy dẻo, có mùi cháy gần giống mùi cao su.
- Chịu được nhiệt độ cao hơn 100oC. Tuy nhiên nhiệt độ hàn dán mí (thân) bao bì PP (140oC), cao so với PE - có thể gây chảy hư hỏng màng ghép cấu trúc bên ngoài, nên thường ít dùng PP làm lớp trong cùng.
- Có tính chất chống thấm O2, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
Công dụng
- Dùng làm bao bì một lớp chứa đựng bảo quản thực phẩm, không yêu cầu chống oxy hóa một cách nghiêm nhặt.
- Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn.
- PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì.
- Dùng làm chai đựng nước, bình sữa cho bé, hộp bảo quản thực phẩm[1]
- Một số sản phẩm làm từ nhựa PP có khả năng chịu nhiệt tốt dùng được trong lò vi sóng
Ký hiệu
- Trên sản phẩm sử dụng nguyên liệu chính từ PP sẽ được ký hiệu bằng số 5 được đặt trong một hình tam giác cân
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Polypropylene tại Wikimedia Commons
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Polypropylen. |