Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Assiut”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: uk:Аеропорт Асьют |
|||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
[[nl:Luchthaven Assiut]] |
[[nl:Luchthaven Assiut]] |
||
[[pl:Port lotniczy Asjut]] |
[[pl:Port lotniczy Asjut]] |
||
[[uk:Аеропорт Асьют]] |
|||
[[zh:艾斯尤特国际机场]] |
[[zh:艾斯尤特国际机场]] |
Phiên bản lúc 05:51, ngày 2 tháng 12 năm 2009
Sân bay Assiut | |||
---|---|---|---|
مطار أسيوط | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Cơ quan quản lý | chính phủ | ||
Thành phố | Assiut (hay Asyut), Ai Cập | ||
Độ cao | 772 ft / 231 m | ||
Đường băng | |||
Thống kê (2006) | |||
lượt khách | 91.952 | ||
nguồn: DAFIF[1][2] |
Sân bay Assiut (tiếng Ả Rập: مطار أسيوط) (IATA: ATZ, ICAO: HEAT) là một sân bay ở Assiut (hay Asyut), Ai Cập.
Năm 2007, sân bay này phục vụ 132.688 lượt khách (tăng 44,3% so với năm 2006).
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
- Air Arabia (Sharjah)
- Alexandria Airlines (Alexandria, Kuwait)
- EgyptAir (Cairo, Kuwait, Sharjah) [3]
- Jazeera Airways (Kuwait)
- Kuwait Airways (Kuwait)
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho HEAT
- ^ Thông tin về ATZ ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
- ^ Egypt Air destinations