Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mục Tông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Xem thêm: General Fixes |
n →Danh sách: clean up, replaced: → using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Mục Tông''' ([[chữ Hán]]: 穆宗) là [[miếu hiệu]] của một số vị quân chủ: |
'''Mục Tông''' ([[chữ Hán]]: 穆宗) là [[miếu hiệu]] của một số vị quân chủ: |
||
==Danh sách== |
==Danh sách== |
||
* [[Hán Hòa Đế|Hán Mục Tông]] Lưu Triệu, tại vị |
* [[Hán Hòa Đế|Hán Mục Tông]] Lưu Triệu, tại vị 88-105 |
||
* [[Đường Mục Tông]] Lý Hằng, tại vị 820-824 |
* [[Đường Mục Tông]] Lý Hằng, tại vị 820-824 |
||
* [[Đại Tung Lân|Bột Hải Mục Tông]] Đại Tung Lân, tại vị 704-809 |
* [[Đại Tung Lân|Bột Hải Mục Tông]] Đại Tung Lân, tại vị 704-809 |
Phiên bản lúc 16:29, ngày 7 tháng 1 năm 2017
Mục Tông (chữ Hán: 穆宗) là miếu hiệu của một số vị quân chủ:
Danh sách
- Hán Mục Tông Lưu Triệu, tại vị 88-105
- Đường Mục Tông Lý Hằng, tại vị 820-824
- Bột Hải Mục Tông Đại Tung Lân, tại vị 704-809
- Liêu Mục Tông Da Luật Cảnh, tại vị 951-969
- Cao Ly Mục Tông Vương Tụng, tại vị 997-1009 (có miếu hiệu khác là Mẫn Tông)
- Kim Mục Tông Hoàn Nhan Doanh Ca (1053-1103), truy tôn
- Nguyên Mục Tông Thuật Xích (truy tôn)
- Minh Mục Tông Chu Tái Hậu, niên hiệu là Long Khánh, tại vị 1566-1572
- Thanh Mục Tông Ái Tân Giác La Tái Thuần, niên hiệu là Đồng Trị, tại vị 1861-1874