Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã xóa Thể loại:Gia tộc Nhật Bản dùng HotCat |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
* Thời đại [[ngũ Hồ thập lục quốc|Thập lục quốc]]: |
* Thời đại [[ngũ Hồ thập lục quốc|Thập lục quốc]]: |
||
** '''[[Tiền Tần]]''' (前秦) (351-394), quân chủ là người Đê, họ Phùng. |
** '''[[Tiền Tần]]''' (前秦) (351-394), quân chủ là người Đê, họ Phùng. |
||
** '''[[Hậu Tần]]''' |
** '''[[Hậu Tần]]''' (后秦) (384–417), quân chủ là người Khương, họ Diêu. |
||
** '''[[Tây Tần]]''' (西秦) (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục. |
** '''[[Tây Tần]]''' (西秦) (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục. |
||
** Chính quyền do [[Hư Trừ Quyền Cừ]] làm thủ lĩnh. |
** Chính quyền do [[Hư Trừ Quyền Cừ]] làm thủ lĩnh. |
Phiên bản lúc 16:54, ngày 7 tháng 1 năm 2017
Tần có thể chỉ:
- Tần (nước) (900 TCN–221 TCN), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
- Tần (triều đại) (221 TCN–206 TCN), triều đại đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất - do Tần Thủy Hoàng làm Hoàng đế.
- Thời đại Thập lục quốc:
- Tiền Tần (前秦) (351-394), quân chủ là người Đê, họ Phùng.
- Hậu Tần (后秦) (384–417), quân chủ là người Khương, họ Diêu.
- Tây Tần (西秦) (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục.
- Chính quyền do Hư Trừ Quyền Cừ làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Câu Cừ Tri làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Trương Cư làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Đậu Xung làm thủ lĩnh.
- Chính quyền của thủ lĩnh Cừu Trì là Dương Nan Đương (429-442).
- Chính quyền do Mạc Chiết Niệm Sanh làm thủ lĩnh vào cuối thời Bắc Ngụy (527).
- Chính quyền do Tiết Cử làm thủ lĩnh vào thời Tùy mạt Đường sơ (617-618).
- Chính quyền do Chu Thử làm thủ lĩnh vào trung kỳ triều Đường (783).
- Chính quyền do Tần Tông Quyền làm thủ lĩnh vào mạt kỳ triều Đường (885-889).
- Chính quyền do Lý Thủ Trinh làm thủ lĩnh vào thời Ngũ Đại Thập Quốc.
- Tần (họ), một họ ở châu Á.
- Đại Tần (大秦), tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La Mã và Cận Đông.
- Tần, giản xưng của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- Tần, một hạng thị thiếp của quân chủ Trung Quốc và các quốc gia khác.
- Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy).