Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương ngữ Menton”
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.7734446 using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Tóm tắt về ngôn ngữ|familycolor=Indo-European|name=Mento|altname=Mentonnais, Mentonasque, Mentonasco,|states=[[ |
{{Tóm tắt về ngôn ngữ|familycolor=Indo-European|name=Mento|altname=Mentonnais, Mentonasque, Mentonasco,|states=[[Pháp]], [[Ý]]|region=[[Menton]], [[Roquebrune-Cap-Martin|Roquebrune]]|speakers=Khoảng 4185|speakers2=2868 ở Menton & 1317 ở Roquebrune|fam1=[[Indo-European]]|fam2=[[Nhóm ngôn ngữ gốc Ý|Gốc Ý]]|fam3=[[Nhóm ngôn ngữ Rôman|Rôman]]|fam4=[[Tây Rôman]]|fam5=[[Tiếng Occitan|Occitan]]|fam6=[[Vivaro-Alpine]]|dia1=[[Roquebrunasq]]|map=Languages of Alpes-Maritimes Department, France.svg|mapsize=250px|mapcaption={{legend|#d40055|Occitan: mentonasc}}}}'''Mento''' ('''Mentonasco''' trong tiếng Ý, '''Mentonnais''' hoặc '''Mentonasque''' trong tiếng Pháp) là một phương ngữ [[Nhóm ngôn ngữ Rôman|Rôman]] trong lịch sử được nói trong và xung quanh [[Menton]], [[Pháp|nước Pháp]]. Nó là phân loại là một phương ngữ của [[tiếng Occitan]] và một tiểu phương ngữ của [[Vivaro-Alpine dialect|vùng núi Vivaro]], với một số ảnh hưởng mạnh mẽ từ phương ngữ láng giềng [[Phương ngữ Intemelio|Intemelio]] phương ngữ nói từ [[Ventimiglia]] đến [[Sanremo|San Romeo]].<ref>Dalbéra (năm 1984)</ref> |
||
== Phân loại == |
== Phân loại == |
Phiên bản lúc 04:12, ngày 1 tháng 2 năm 2017
Mento | |
---|---|
Mentonnais, Mentonasque, Mentonasco, | |
Sử dụng tại | Pháp, Ý |
Khu vực | Menton, Roquebrune |
Tổng số người nói | Khoảng 4185 2868 ở Menton & 1317 ở Roquebrune |
Phân loại | Indo-European |
Phương ngữ | |
Mã ngôn ngữ | |
Occitan: mentonasc |
Mento (Mentonasco trong tiếng Ý, Mentonnais hoặc Mentonasque trong tiếng Pháp) là một phương ngữ Rôman trong lịch sử được nói trong và xung quanh Menton, nước Pháp. Nó là phân loại là một phương ngữ của tiếng Occitan và một tiểu phương ngữ của vùng núi Vivaro, với một số ảnh hưởng mạnh mẽ từ phương ngữ láng giềng Intemelio phương ngữ nói từ Ventimiglia đến San Romeo.[1]
Phân loại
Mento được coi là một ngôn ngữ chuyển thể, nó là một ngôn ngữ trung gian giữa tiếng Occitan và tiếng Liguria, đó là lý do tại sao phân loại của phương ngữ Mento thường được đưa ra tranh cãi. Tuy nhiên, theo truyền thống nó được coi là phương ngữ của tiếng Occitan.
Phương ngữ Mento rất giống với các phương ngữ miền núi như Royasque hoặc Pignasque. Nó khác nhau khá đáng kể đặc biệt là các phương ngữ Liguria ven biển (Bắc Ý), như là Ventimiglia (Phương ngữ Intemelio) hoặc Monaco.
Lịch sử
Khi khu vực Menton là một phần của cộng Hòa Genova và sau đó của Vương quốc Sardegna, Mento đã được sử dụng trong tất cả các khu vực ven biển giữa Monaco và Ventimiglia, và cả trong đất liền.
Trong thế kỷ 19 phương ngữ Mento đã được sử dụng trong vùng lãnh thổ của thành Phố tự do Mento Và Roquebrune, khu độc lập được kết nối với Risorgimento của Ý.
Khi Pháp sáp nhập hầu hết của Quận Nice trong năm 1860, phương ngữ Mento bắt đầu suy giảm, thay thế bằng những Tiếng Pháp.
Phân bố địa lí
Phương ngữ Mento đang được nói bởi khoảng 10% dân số ở Menton, Roquebrune, và xung quanh làng (Nice, Castillon, Gorbio, Sainte-Gian, Peche và Sospel). Bây giờ ngôn đạng ngữ được dạy trong hệ thống giáo dục Pháp, vì vậy, điều này có thể thay đổi.
Tình trạng chính thức
Không có quốc gia nào đang sử dụng Mento là một ngôn ngữ chính thức.
Từ Vựng
Dưới đây là một biểu đồ một số danh từ và động từ ở tiếng Pháp, dịch sang phương ngữ Mento.
Tiếng Pháp | Phương ngữ Mento |
---|---|
accôtement | bor dou camen, riba |
accouchement | part |
accoucher | partouri |
accoucheuse | baila, couchusa, coumà |
accouder | acoudâ, pountelâ |
accoudoir | bras |
accouplement | acoubiament |
accoupler | acoubiâ |
accourir | veni vitou |
accoutrer | gimbrâ, arnesca |
accoutumer | acousturiâ, abituâ |
accrediter | acreditâ |
accroc | set, sgarahura) (de langage) :sgarran |
accrocher | acrouchâ, pendè, aganità |
accroissement | creishament |
accroitre | creishe |
accroupir | acougounâ, cougounà |
accueil | acueilh |
accueillir | aculhi |
acculer | aculà |
accumulateur | acumulatoù |
accumulation | amourounament, acumulacian |
accumuler | amourounà, acumulà |
accuser | acusà |
acerbe | pougnent, aspre |
aceré | pounchû |
achalander | ashalandà |
acharnement | acharnament |
acharner | encagnâ, acharnâ |
achat | acat, coumpra |
acheminer | encaminà, stradâ, adraiâ, enstradà |
acheter | acatà, catà |
achever | feni |
acide | aigre, âchidou |
acidité | aigrou, aigrura, achidità |
acolyte | coumpars |
acompte | acuenti |
acoquiner | s’acouquinà |
acoustique | acoustica, acousticou |
acquérir | catâ, aquistà |
acquisition | aquîst |
acquitter | aquitâ, pagà |
âcre | àsperou |
acrobate | acroubat |
acropole | acroupolà |
acte | atou |
acteur (trice) | atoû, atrisse |
actif | ativou |
action | assian |
actionner | assiounâ |
activité | atività |
actualité | atualitâ |
Văn học
Có một số văn bản và các bài hát đã được xuất bản gần đây ở Menton (hầu hết từ thế kỷ thứ hai mươi.)
Trong số những ấn phẩm khác nhau: A Lambrusca de Paigran (la Vigne đa de ông nội) của Jean-Louis Caserio, minh họa bởi M. và F. Guglielmelli, SAHM, Menton, năm 1987. Brandy Mentounasc, Livret de Poésies Bilingue của Jean david di franco, năm 2010. Ou Mentounasc per ou Bachelerà, le Mentonasque au Baccalauréat, bởi JL Caserio, phiên bản thứ 5 năm 2008., etc.
Ví dụ
[1] Video của Quốc Ca của Menton được hát nằmh tiếng Mento
Tài liệu tham khảo
- Caserio, J. (2005, Ngày 24). Lexiques pháp Mentonnais et Mentonnais Pháp. Ngày 10 tháng hai, năm 2016, từ http://www.sahm06.com/spip.php?article14
- Dalbéra (Năm 1984) = Dalbéra, Jean-Philippe. Les parlers des trượt tuyết cá Maritimes : étude so sánh, essai de tái thiết [luận án] Toulouse: đại Học Toulouse 2 năm 1984 [hợp lệ. Năm 1994, London: Hiệp Quốc d ' Études Occitanes]
- Sumien (2009) = Sumien, Domergue. "Classificacion dei dialèctes occitans", Lingüistica Occitana 7, Giới de năm 2009, p. 1-44. NGOÀI
- Con Trai (Năm 1983) = Hiểu, Alain. "Le parler mentonasque", Lou Sourgentin 56, tháng tư năm 1983
Đường dẫn ngoài
- [2] Tái phân loại của ngôn Ngữ tiếng
- [3] Lexique Điều Khiển Tiếng Anh – Pháp
- [4] Menton et les Mentonnais de năm 1939 một năm 1945