Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montana, Bulgaria”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:09.7501584
n →‎top: replaced: tháng 12, 20 → tháng 12 năm 20 using AWB
Dòng 22: Dòng 22:
|established_date =
|established_date =
|area_total_km2 =
|area_total_km2 =
|population_as_of = tháng 12, 2011
|population_as_of = tháng 12 năm 2011
|population_footnotes =
|population_footnotes =
|population_total =43375 người
|population_total =43375 người

Phiên bản lúc 07:41, ngày 2 tháng 4 năm 2017

Montana
—  Thị trấn  —
Hiệu kỳ của Montana
Hiệu kỳ
Vị trí của Montana
Montana trên bản đồ Bulgaria
Montana
Montana
Location in Bungaria
Tọa độ: 42°25′B 23°14′Đ / 42,417°B 23,233°Đ / 42.417; 23.233
Quốc gia Bulgaria
TỉnhMontana
Dân số (tháng 12 năm 2011)
 • Tổng cộng43.375 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính3400 sửa dữ liệu
Mã điện thoại096 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBanská Bystrica, Zhytomyr, Schmalkalden, Pirot, Salvatierra/Agurain, Dzerzhinskyy (huyện của Moskva), Kassel, Surakarta sửa dữ liệu

Montana là một thị trấn thuộc tỉnh Montana, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 43375 người.[1]

Dân số

Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:

Lịch sử dân số của Montana, Bulgaria
(Nguồn: Viện thống kê quốc gia Bulgaria[1])
Năm20042005200620072008200920102011
Dân số4741446866467274593445760453504460243375
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

  1. ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.