Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Abra (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: pl:Abra (prowincja) |
n Qbot: sửa lỗi chính tả và Việt hóa |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
! Mật độ dân số<br />(per km²) |
! Mật độ dân số<br />(per km²) |
||
|--style="background:#ccccff" |
|--style="background:#ccccff" |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra bangued.png|20px]] |
||
|[[Bangued, Abra|Bangued]] |
|[[Bangued, Abra|Bangued]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|<center> |
|<center> |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra boliney.png|20px]] |
||
|[[Boliney, Abra|Boliney]] |
|[[Boliney, Abra|Boliney]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra bucay.png|20px]] |
||
|[[Bucay, Abra|Bucay]] |
|[[Bucay, Abra|Bucay]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra bucloc.png|20px]] |
||
|[[Bucloc, Abra|Bucloc]] |
|[[Bucloc, Abra|Bucloc]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra daguioman.png|20px]] |
||
|[[Daguioman, Abra|Daguioman]] |
|[[Daguioman, Abra|Daguioman]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra dolores.png|20px]] |
||
|[[Dolores, Abra|Dolores]] |
|[[Dolores, Abra|Dolores]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra la paz.png|20px]] |
||
|[[La Paz, Abra|La Paz]] |
|[[La Paz, Abra|La Paz]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra lacub.png|20px]] |
||
|[[Lacub, Abra|Lacub]] |
|[[Lacub, Abra|Lacub]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 95: | Dòng 95: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra lagangilang.png|20px]] |
||
|[[Lagangilang, Abra|Lagangilang]] |
|[[Lagangilang, Abra|Lagangilang]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 102: | Dòng 102: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra lagayan.png|20px]] |
||
|[[Lagayan, Abra|Lagayan]] |
|[[Lagayan, Abra|Lagayan]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 137: | Dòng 137: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra manabo.png|20px]] |
||
|[[Manabo, Abra|Manabo]] |
|[[Manabo, Abra|Manabo]] |
||
|<center> |
|<center> |
||
Dòng 165: | Dòng 165: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Hình:Ph seal abra sallapadan.png|20px]] |
||
|[[Sallapadan, Abra|Sallapadan]] |
|[[Sallapadan, Abra|Sallapadan]] |
||
|<center> |
|<center> |
Phiên bản lúc 05:14, ngày 11 tháng 8 năm 2010
Province of Abra | |
[[Image:|100px|Con dấu của tỉnh {{{name}}}]] Con dấu của tỉnh {{{name}}} | |
[[Image:|300px|Bản đồ của Philippines với {{{name}}} được bôi đỏ]] Bản đồ của Philippines với {{{name}}} được bôi màu nổi bật | |
Vùng | Cordillera Administrative Region (CAR) |
Thủ phủ | Bangued |
Các đơn vị hành chính | |
- Thành phố đô thị hóa cao | 0 |
- Thành phố hợp thành | 0 |
- Đô thị | 27 |
- Barangay | 303 |
- Đơn vị bầu cử Nghị viện | Lone District of Abra |
Dân số | 12th smallest |
- Tổng (2000) | 209.491 |
- Mật độ | 53/km² (4th lowest) |
Diện tích | 31st largest |
- Tổng | 3.975,6 km² |
Thành lập | March 9, 1917 |
Ngôn ngữ nói | Ilokano, Tingguian/Itneg |
Tỉnh trưởng | Eustaquio P. Bersamin (PDSP) |
Abra là một tỉnh không giáp biển của Philippines ở Khu Hành chính Cordillera ở Luzon. Thủ phủ là Bangued, và nó giáp Ilocos Norte và Apayao về phía Bắc, Ilocos Sur và Tỉnh Mountain về phía Nam, Ilocos Norte và Ilocos Sur về phía Tây, và Kalinga, và Apayao về phía Đông. Tỉnh Abra có diện tích 3975,6 km2, xếp thứ 31 trong các tỉnh của Philippines, dân số 209.491 người, ít thứ 12 trong các tỉnh.
Các đơn vị hành chính
Abra được chia ra 27 municipality.