Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Thông tin đơn vị quân sự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n Sửa thể loại đổi hướng |
||
Dòng 201: | Dòng 201: | ||
{{template doc}} |
{{template doc}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Bản mẫu thông tin quân sự|Đơn vị]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Bản mẫu dùng ParserFunctions|{{PAGENAME}}]] |
||
</noinclude> |
</noinclude> |
Phiên bản lúc 01:28, ngày 28 tháng 9 năm 2010
Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc của bản mẫu này và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu sửa đổi của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn trang. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Các tham số
502nd Parachute Infantry Regiment | |
---|---|
502d PIR Coat Of Arms | |
Hoạt động | 1942–present |
Quốc gia | United States |
Binh chủng | Army |
Phân loại | Parachute infantry |
Bộ phận của | 101st Airborne Division |
Bộ chỉ huy | Fort Campbell |
Tên khác | "Five-Oh-Deuce" or "The Deuce" |
Khẩu hiệu | Strike |
Tham chiến | Battle of Normandy, Operation Market Garden, Battle of the Bulge, Operation Iraqi Freedom |
Huân/Huy chương | Presidential Unit Citation (5), Valorous Unit Award (5), Croix de Guerre |
Các tư lệnh | |
Chỉ huy nổi tiếng |
George V. H. Moseley, Jr., John H. Michaelis |
Bản thông tin này được sử dụng trong bản mẫu {{Thông tin đơn vị quân sự}} như sau:
{{Thông tin đơn vị quân sự |unit_name= |image=Hình, [[Image:SD1BB.jpg|160px]] |caption=Chú thích hình |dates= Năm thành lập, hoạt động |country= Quốc gia |allegiance= Phục vụ |branch= Quân chủng |type= Phân loại |role= Chức năng |size= Quy mô |command_structure= Bộ phận của |garrison= Bộ chỉ huy |garrison_label= |nickname= Tên khác |patron= Đặt tên theo |motto= Khẩu hiệu |colors= Màu sắc |colors_label= |march= Hành khúc |mascot= Linh vật |equipment= Trang bị |equipment_label= |battles= Tham chiến |anniversaries= Lễ kỷ niệm |website = |decorations= Thành tích |battle_honours= Trận đánh <!-- Commanders --> Các tư lệnh |commander1= |commander1_label= |commander2= |commander2_label= |commander3= |commander3_label= |notable_commanders= Chỉ huy nổi tiếng |current_commander_label= Chỉ huy hiện thời <!-- Insignia --> |identification_symbol= Huy hiệu |identification_symbol_label= |identification_symbol_2= |identification_symbol_2_label= |identification_symbol_3= |identification_symbol_3_label= <!-- Aircraft --> |aircraft_attack= |aircraft_bomber= |aircraft_electronic= |aircraft_fighter= |aircraft_interceptor= |aircraft_patrol= |aircraft_recon= |aircraft_trainer= |aircraft_transport= }}