Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ribaute-les-Tavernes”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: uk:Рибот-ле-Таверн |
n robot Thay: ca:Ribauta e las Tavèrnas |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Thị trấn của Gard|Ribautelestavernes]] |
[[Thể loại:Thị trấn của Gard|Ribautelestavernes]] |
||
[[ca: |
[[ca:Ribauta e las Tavèrnas]] |
||
[[ceb:Ribaute-les-Tavernes]] |
[[ceb:Ribaute-les-Tavernes]] |
||
[[en:Ribaute-les-Tavernes]] |
[[en:Ribaute-les-Tavernes]] |
Phiên bản lúc 00:12, ngày 30 tháng 9 năm 2010
Ribaute-les-Tavernes | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Gard |
Quận | Alès |
Tổng | Anduze |
Liên xã | Anduze |
Xã (thị) trưởng | Jean-Claude Paravisol (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 90–199 m (295–653 ft) (bình quân 140 m (460 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,27 km2 (5,51 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 1.258 |
- Mật độ | 88/km2 (230/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 30214/ 30720 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Ribaute-les-Tavernes là một thị trấn trong vùng Languedoc-Roussillon Thị trấn Ribaute-les-Tavernes nằm ở khu vực có độ cao trung bình 140 mét trên mực nước biển.
Tham khảo