Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Sargent, North Dakota”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n đã dời Thể loại:Quận của Bắc Dakota dùng HotCat |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{Bắc Dakota}} |
{{Bắc Dakota}} |
||
[[Thể loại:Quận của Bắc Dakota]] |
|||
[[ar:مقاطعة سارغينت، داكوتا الشمالية]] |
[[ar:مقاطعة سارغينت، داكوتا الشمالية]] |
Phiên bản lúc 06:02, ngày 21 tháng 12 năm 2010
Quận Sargent, North Dakota | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang North Dakota | |
Vị trí của tiểu bang North Dakota trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1883 |
---|---|
Quận lỵ | Forman |
TP lớn nhất | Gwinner |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
867 mi² (2.246 km²) 859 mi² (2.225 km²) 8 mi² (21 km²), 0.96% |
Dân sốƯớc tính - (2009) - Mật độ |
3.951 5/mi² (2/km²) |
Website: www.co.sargent.nd.us |
Quận Sargent là một quận thuộc tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Forman6. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người, dân số năm 2009 là 3951 người.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.