Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vũ đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
* [[Lý Khắc Dụng|Hậu Đường Vũ Đế]] (truy tôn) |
* [[Lý Khắc Dụng|Hậu Đường Vũ Đế]] (truy tôn) |
||
* [[Dương Hành Mật|Nam Ngô Vũ Đế]] |
* [[Dương Hành Mật|Nam Ngô Vũ Đế]] |
||
* [[Lưu Kế Nguyên|Bắc Hán Anh Vũ Đế]] |
|||
* [[Lê Trung Tông (Hậu Lê)|Hậu Lê Vũ Đế]] |
* [[Lê Trung Tông (Hậu Lê)|Hậu Lê Vũ Đế]] |
||
* [[Nguyễn Phúc Khoát|Nguyễn Vũ Đế]] (truy tôn) |
* [[Nguyễn Phúc Khoát|Nguyễn Vũ Đế]] (truy tôn) |
||
* [[Nguyễn Huệ|Tây Sơn Vũ Đế |
* [[Nguyễn Huệ|Nguyễn Vũ Đế]] (thường gọi Tây Sơn Vũ Đế) |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 12:09, ngày 2 tháng 2 năm 2018
Vũ Đế (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Nam Việt Vũ Đế (xưng đế một thời gian rồi đổi lại hiệu là Vũ Vương, sau được nhà Trần truy tôn là Triết Đế)
- Đông Việt Vũ Đế
- Hán Vũ Đế (thụy hiệu thật là Hiếu Vũ Đế, sử sách thường gọi tắt là Hán Vũ Đế)
- Hán Quang Vũ Đế
- Ngụy Vũ Đế
- Tấn Vũ Đế
- Hoàn Sở Tuyên Vũ Đế (truy tôn)
- Thành Hán Vũ đế
- Hậu Triệu Vũ Đế (truy tôn)
- Tiền Tần Huệ Vũ Đế (truy tôn)
- Hậu Lương Ý Vũ Đế
- Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế
- Bắc Ngụy Thái Vũ Đế
- Lưu Tống Vũ Đế
- Nam Tề Vũ Đế
- Lương Vũ Đế
- Trần Vũ Đế
- Bắc Tề Hiến Vũ Đế (có thụy hiệu khác là Thần Vũ Đế)
- Bắc Chu Vũ Đế
- Tần Vũ Đế (tước hiệu trước là Tây Tần Bá Vương)
- Bột Hải Vũ Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Vũ Vương)
- Hậu Đường Vũ Đế (truy tôn)
- Nam Ngô Vũ Đế
- Bắc Hán Anh Vũ Đế
- Hậu Lê Vũ Đế
- Nguyễn Vũ Đế (truy tôn)
- Nguyễn Vũ Đế (thường gọi Tây Sơn Vũ Đế)