Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cử nhân (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB |
thêm mô tả cử nhân cao đẳng |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}} |
{{chú thích trong bài}} |
||
'''Cử nhân''' có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau: |
'''Cử nhân''' có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau: |
||
* [[Cử nhân (học vị)]] - học vị dành cho người tốt nghiệp đại học (ngoại trừ ngành kỹ thuật). |
* [[Cử nhân (học vị)]] - học vị dành cho người tốt nghiệp đại học (ngoại trừ ngành kỹ thuật). Đối với người trình độ Cao Đẳng được gọi là Cử Nhân Cao Đẳng |
||
* [[Bằng cử nhân]] - bằng tốt nghiệp đại học. |
* [[Bằng cử nhân]] - bằng tốt nghiệp đại học. |
||
* Một tên gọi khác của [[Hương cống]] - một học vị trong hệ thống [[khoa bảng]] thời phong kiến ở Việt Nam. |
* Một tên gọi khác của [[Hương cống]] - một học vị trong hệ thống [[khoa bảng]] thời phong kiến ở Việt Nam. |
Phiên bản lúc 14:39, ngày 3 tháng 7 năm 2018
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cử nhân có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
- Cử nhân (học vị) - học vị dành cho người tốt nghiệp đại học (ngoại trừ ngành kỹ thuật). Đối với người trình độ Cao Đẳng được gọi là Cử Nhân Cao Đẳng
- Bằng cử nhân - bằng tốt nghiệp đại học.
- Một tên gọi khác của Hương cống - một học vị trong hệ thống khoa bảng thời phong kiến ở Việt Nam.