Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đĩa nhạc của Blackpink”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Syndicat national de l'édition phonographique|FRA]]<ref>{{cite web|url=http://lescharts.com/showitem.asp?interpret=Blackpink&titel=Boombayah&cat=s|title=BLACKPINK – BOOMBAYAH|publisher=Hung Medien|work=lescharts.com|accessdate=September 16, 2016|language=Pháp}}</ref>''' |
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Syndicat national de l'édition phonographique|FRA]]<ref>{{cite web|url=http://lescharts.com/showitem.asp?interpret=Blackpink&titel=Boombayah&cat=s|title=BLACKPINK – BOOMBAYAH|publisher=Hung Medien|work=lescharts.com|accessdate=September 16, 2016|language=Pháp}}</ref>''' |
||
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Japan Hot 100|JPN]]<ref name=":2">{{cite web|title=Japan Hot 100 - Playing With Fire|url=http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot100&year=2016&month=11&day=21|website=Billboard Japan|publisher=Billboard Japan|accessdate=19 November 2016}}</ref>''' |
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Japan Hot 100|JPN]]<ref name=":2">{{cite web|title=Japan Hot 100 - Playing With Fire|url=http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot100&year=2016&month=11&day=21|website=Billboard Japan|publisher=Billboard Japan|accessdate=19 November 2016}}</ref>''' |
||
| rowspan="2" |[[UK Singles Chart|'''UK''']] |
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" | |[[UK Singles Chart|'''UK''']] |
||
| rowspan="2" |[[Billboard Hot 100|'''US''']] |
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" | |[[Billboard Hot 100|'''US''']] |
||
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Bảng xếp hạng Billboard|US World]]<ref name=":0" />''' |
| rowspan="2" style="background:pink;color:black" |'''[[Bảng xếp hạng Billboard|US World]]<ref name=":0" />''' |
||
|- |
|- |
||
|[[Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon|'''Gaon''']] |
| [[Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon|'''Gaon''']] |
||
|[[Kpop Hot 100|'''Hot''']] |
| [[Kpop Hot 100|'''Hot''']] |
||
| |
| |
||
| |
| |
Phiên bản lúc 09:23, ngày 7 tháng 7 năm 2018
Danh sách đĩa nhạc của Black Pink | |
---|---|
Black Pink vào năm 2017 | |
Video âm nhạc | 5 |
Đĩa đơn | 2 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Black Pink gồm hai single-album và bốn đĩa đơn.
Hàn Quốc
EP
Tiêu đề | Danh sách bài hát | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | ||
Heatseekers|US | US World | ||||
SQUARE UP |
|
||||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Đĩa đơn
Năm | Tiêu đề | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||||||||
KOR[3] | CHN[4] | CAN[5] | FRA[6] | JPN[7] | |UK | |US | US World[2] | |||||
Gaon | Hot | |||||||||||
2016 | BOOMBAYAH(붐바야) | 7 | * | 22 | — | 196 | — | — | — | 1 | SQUARE ONE | |
WHISTLE(휘파람) | 1 | * | 12 | — | — | — | — | — | 2 | |||
PLAYING WITH FIRE(불장난) | 3 | 26 | 17 | 92 | — | 81 | — | — | 1 | SQUARE TWO | ||
STAY | 10 | — | 48 | — | — | — | — | — | 4 | |||
2017 | AS IF IT'S YOUR LAST(마지막처럼) | 3 | 2 | 3 | 45 | 180 | 19 | — | — | 1 | __ | |
2018 | Ddu-Du Ddu-Du (뚜두뚜두) | 1 | 1 | 2 | 22 | 95 | 7 | 78 | 55 | 1 |
|
SQUARE UP |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.
" * " cho biết lúc đó vẫn chưa có bảng xếp hạng này. |
Bài hát khác
Năm | Tên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||||
KOR[3] | CHN[4] | JPN[7] | US World[2] | |||||
Gaon | Hot | |||||||
2016 | WHISTLE(휘파람)(Acoustic Ver.) | 88 | 245 | — | — | KOR: 31,423[10] | SQUARE TWO | |
2018 | FOREVER YOUNG | 2 | 2 | 15 | 36 | 4 | SQUARE UP | |
REALLY | 18 | 8 | 56 | — | 11 | |||
SEE U LATER | 26 | 10 | 111 | — | 12 |
Video âm nhạc
Năm | Ngày phát hành | M/V | Album |
2016 | 8 tháng 8 | BOOMBAYAH | SQUARE ONE |
8 tháng 8 | WHISTLE | ||
31 tháng 1 | PLAYING WITH FIRE | SQUARE TWO | |
31 tháng 1 | STAY | ||
2017 | 22 tháng 6 | AS IF IT'S YOUR LAST | __ |
2018 | 15 tháng 6 | DDU-DU DDU-DU | SQUARE UP |
Nhật bản
EP
Tiêu đề | Danh sách bài hát | DVD | Xếp hạng cao nhất | Doanh số |
JPN[15] | ||||
BLACKPINK |
|
|
1 | JPN:39,100+[15] |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Video âm nhạc
Năm | Ngày phát hành | M/V |
2017 | 13 tháng 7 | BOOMBAYAH (JP Ver.) |
14 tháng | WHISTLE (JP Ver.) | |
15 tháng 7 | PLAYING WITH FIRE (JP Ver.) | |
16 tháng 7 | STAY (JP Ver.) | |
17 tháng 7 | AS IF IT'S YOUR LAST (JP Ver.) |
Tham khảo
- ^ Billboard Heatseekers Albums
- “Square Two”. 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b c * “World Digital Songs (August 27, 2016) - Boombayah + Whistle”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|subscription=
(gợi ý|url-access=
) (trợ giúp)- “World Digital Songs (November 19, 2016) - Playing With Fire + Stay”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|subscription=
(gợi ý|url-access=
) (trợ giúp)
- “World Digital Songs (November 19, 2016) - Playing With Fire + Stay”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
- ^ a b * “Whistle + Boombayah”. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
- “Playing With Fire + Stay + Whistle (휘파람)" (Acoustic Ver)”. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
- ^ a b *“WHISTLE/BOOMBAYAH”. 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
- “PLAYING WITH FIRE/STAY”. 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Chart Search "Blackpink"”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
- ^ “BLACKPINK – BOOMBAYAH”. lescharts.com (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a b “Japan Hot 100 - Playing With Fire”. Billboard Japan. Billboard Japan. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b *“Week 33 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2016.
- “Week 34 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- “Week 35 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
- “Week 36 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Week 37 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- “Week 38 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- “Week 39 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
- “Week 40 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
- “Week 41 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- “Week 42 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016.
- “Week 43 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016.
- “Week 44 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
- “Week 45 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- “Week 46 of 2016 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ a b Benjamin, Jeff (16 tháng 8 năm 2016). “Blackpink's Major Debut: New K-Pop Girl Group Lands No. 1 & 2 on World Digital Songs Chart”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b c *“Gaon Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b Benjamin, Jeff (9 tháng 11 năm 2016). “Blackpink Earn Second No. 1 on World Digital Songs, Debut on Social 50”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- ^ *“Gaon Download Chart” (bằng tiếng English). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Rutherford, Kevin. “Blackpink Earns New High on Social 50 Chart”. Billboard.com. Billboard Music. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- ^ “14”.
- ^ a b “週間 CDアルバムランキング 2017年09月11日付”. ORICON NEWS. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.