Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải quân Nga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:04.5946106 using AWB |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
|image_size=300px |
|image_size=300px |
||
|caption=Biểu tượng của Hải quân Nga |
|caption=Biểu tượng của Hải quân Nga |
||
|dates={{nowrap|October 1696 – ''present''}}<ref name=Russian_Navy_birth_day>{{ |
|dates={{nowrap|October 1696 – ''present''}}<ref name=Russian_Navy_birth_day>{{chú thích web |url=http://www.neva.ru/EXPO96/book/book-cont.html |title=History of the Russian Navy |publisher=Russian Navy |date= |accessdate=ngày 25 tháng 7 năm 2016 |archive-url=https://web.archive.org/web/20160610083056/http://www.neva.ru/EXPO96/book/book-cont.html# |archive-date=ngày 10 tháng 6 năm 2016 |dead-url=no |df=dmy-all }}</ref> |
||
({{Age in years and months|1696|10|25}}) |
({{Age in years and months|1696|10|25}}) |
||
|country={{Flagcountry|Russia}} |
|country={{Flagcountry|Russia}} |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|branch= |
|branch= |
||
|type=[[Hải quân]] |
|type=[[Hải quân]] |
||
|size= 148.000 thường trực (2017)<ref>{{ |
|size= 148.000 thường trực (2017)<ref>{{chú thích web |url=https://info.publicintelligence.net/DIA-RussiaMilitaryPower2017.pdf# |title=Archived copy |accessdate =ngày 15 tháng 7 năm 2017 |archive-url=https://web.archive.org/web/20170729094504/https://info.publicintelligence.net/DIA-RussiaMilitaryPower2017.pdf# |archive-date=ngày 29 tháng 7 năm 2017 |dead-url=no |df=dmy-all }}</ref><br>Approx. 179 aircraft<ref name="IISS2014_p185">[[International Institute for Strategic Studies]]: The Military Balance 2014, p.185</ref><ref name="Flightglobal">{{chú thích web |url=https://d1fmezig7cekam.cloudfront.net/VPP/Global/Flight/Airline%20Business/AB%20home/Edit/WorldAirForces2015.pdf |title=World Air Forces 2015 |work=[[Flight International|Flightglobal Insight]] |publisher= |year=2015 |accessdate=ngày 27 tháng 11 năm 2015 |archive-url=https://web.archive.org/web/20141219164437/https://d1fmezig7cekam.cloudfront.net/VPP/Global/Flight/Airline%20Business/AB%20home/Edit/WorldAirForces2015.pdf# |archive-date=ngày 19 tháng 12 năm 2014 |dead-url=no |df=dmy-all }}</ref> |
||
|command_structure=[[ |
|command_structure=[[Tập tin:Banner of the Armed Forces of the Russian Federation (obverse).svg|border|23px]] [[Russian Armed Forces]] |
||
|garrison=[[Tòa nhà Đô đốc, Saint Petersburg|Tòa nhà Đô đốc]], [[Saint Petersburg]] |
|garrison=[[Tòa nhà Đô đốc, Saint Petersburg|Tòa nhà Đô đốc]], [[Saint Petersburg]] |
||
|garrison_label=Trụ sở |
|garrison_label=Trụ sở |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
|battles='''Trong Hải quân Nga'': |
|battles='''Trong Hải quân Nga'': |
||
* [[Chiến tranh Nga-Gruzia]] |
* [[Chiến tranh Nga-Gruzia]] |
||
* [[Hải tặc Somalia |
* [[Hải tặc Somalia|Hoạt động chống hải tặc ở Vịnh Aden]] |
||
* [[Liên bang Nga sáp nhập Krym|Sáp nhập Krym]] |
* [[Liên bang Nga sáp nhập Krym|Sáp nhập Krym]] |
||
* [[Nội chiến Syria]] |
* [[Nội chiến Syria]] |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
|notable_commanders= |
|notable_commanders= |
||
<!-- Insignia --> |
<!-- Insignia --> |
||
|identification_symbol=[[ |
|identification_symbol=[[Tập tin:Naval Ensign of Russia.svg|173px|border]] |
||
|identification_symbol_label=Ensign |
|identification_symbol_label=Ensign |
||
|identification_symbol_2=[[ |
|identification_symbol_2=[[Tập tin:Naval Jack of Russia.svg|173px|border]] |
||
|identification_symbol_3=[[ |
|identification_symbol_3=[[Tập tin:Sleeve Insignia of the Russian Navy.svg|175px]] |
||
|identification_symbol_4= |
|identification_symbol_4= |
||
|identification_symbol_5 = [[ |
|identification_symbol_5 = [[Tập tin:Roundel of Russia.svg|90px]] |
||
|identification_symbol_5_label = Roundel |
|identification_symbol_5_label = Roundel |
||
<!-- Aircraft --> |
<!-- Aircraft --> |
||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
[[Thể loại:Hải quân Nga]] |
[[Thể loại:Hải quân Nga]] |
||
[[Thể loại:Khởi đầu năm 1992 ở Nga]] |
|||
[[Thể loại:Quân đội Nga]] |
Phiên bản lúc 06:35, ngày 7 tháng 12 năm 2018
Hải quân Nga | |
---|---|
Военно-морской Флот Российской Федерации Voyenno-Мorskoy Flot Rossiyskoy Federatsii | |
Biểu tượng của Hải quân Nga | |
Hoạt động | October 1696 – present[1] (327 năm, 6 tháng) |
Quốc gia | Nga |
Phân loại | Hải quân |
Quy mô | 148.000 thường trực (2017)[2] Approx. 179 aircraft[3][4] |
Bộ phận của | Russian Armed Forces |
Trụ sở | Tòa nhà Đô đốc, Saint Petersburg |
Khẩu hiệu | "С нами Бог и Андреевский флаг!" (God and St. Andrew's flag are with us!) |
Colors | Blue, White |
Hành khúc | "Экипаж—Одна семья" (tiếng Anh: "The Crew—One Family") |
Lễ kỷ niệm | Ngày Hải quân (Chủ nhật cuối cùng tháng 7) Ngày tàu ngầm (19/3) |
Đội tàu | 1 tàu sân bay 1 tàu chiến-tuần dương 3 tàu tuần dương 15 tàu khu trục 10 tàu frigate 81 tàu corvette 20 tàu đổ bộ xe tăng 32 tàu đổ bộ 15 tàu chuyên dụng - 41 tàu tuần tra 46 tàu chống mìn 3 tàu ngầm chuyên dụng - 64 tàu ngầm |
Tham chiến | 'Trong Hải quân Nga: |
Website | Official webpage |
Các tư lệnh | |
Tổng tư lệnh | Đô đốc hải quân Vladimir Korolyov |
Huy hiệu | |
Ensign | |
Jack | |
Patch | |
Roundel |
Hải quân Nga (tiếng Nga: Военно-морской Флот Российской Федерации (ВМФ России), nghĩa là: Hạm đội Quân sự-Hàng hải của Liên bang Nga) là lực lượng hải quân của các lực lượng vũ trang Nga. Hải] quân Nga hiện tại được thành lập vào tháng 1 năm 1992, kế tục Hải quân Liên bang các quốc gia độc lập, chính nó đã thành công sau khi Liên Xô tan rã vào tháng 12 năm 1991.
Hải quân Nga chính quy được Peter Đại đế (Peter I) thành lập vào tháng 10 năm 1696. Được gán cho Peter I là tuyên bố của nó: "Một người cai trị có một quân đội có một tay, nhưng người có hải quân đều có cả hai." Các biểu tượng của Hải quân Nga, thánh hiệu Thánh Andrew (nhìn bên phải), và hầu hết các truyền thống của nó được Peter I. thiết lập một cách cá nhân.
Tham khảo
- ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) - ^ International Institute for Strategic Studies: The Military Balance 2014, p.185
- ^ “World Air Forces 2015” (PDF). Flightglobal Insight. 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)