Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vĩnh Tân, Vĩnh Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
*Diện tích: 52,74 km² |
*Diện tích: 52,74 km² |
||
*Dân số: 12900 người |
*Dân số: 12900 người |
||
== Vị trí địa lý == |
|||
* Phía nam giáp [[Biển Đông]]. |
|||
* Phía tây giáp xã [[Lai Hòa]], thị xã [[Vĩnh Châu]], tỉnh [[Sóc Trăng]]. |
|||
* Phía đông giáp phường [[Vĩnh Phước, Vĩnh Châu|Vĩnh Phước]], thị xã [[Vĩnh Châu]], tỉnh [[Sóc Trăng]]. |
|||
* Phía bắc giáp xã [[Hưng Thành, Vĩnh Lợi|Hưng Thành]], huyện [[Vĩnh Lợi]], tỉnh [[Bạc Liêu]] và xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh [[Sóc Trăng]]. |
|||
== Hành chính == |
|||
Xã gồm 11 ấp: |
|||
# Ấp Điền Giữa. |
|||
# Ấp Năm Căn. |
|||
# Ấp Nô Puôl. |
|||
# Ấp Nô Thum. |
|||
# Ấp Tân Hòa. |
|||
# Ấp Tân Nam. |
|||
# Ấp Tân Trà. |
|||
# Ấp Tham Chu. |
|||
# Ấp Trà Vôn A. |
|||
# Ấp Trà Vôn B. |
|||
# Ấp Xẻo Xu. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 08:24, ngày 1 tháng 2 năm 2019
Vĩnh Hải
|
|||
---|---|---|---|
Xã | |||
Xã Vĩnh Hải | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Tỉnh | Sóc Trăng | ||
Thị xã | Vĩnh Châu | ||
Vĩnh Tân là một xã thuộc huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Quyết định 19/2006/QĐ-BTNMT[1] về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính thể hiện trên bản đồ - Địa danh hành chính thể hiện trên bản đồ tỉnh Sóc Trăng năm 2006 chỉ rõ:
- Diện tích: 52,74 km²
- Dân số: 12900 người
Vị trí địa lý
- Phía nam giáp Biển Đông.
- Phía tây giáp xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
- Phía đông giáp phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
- Phía bắc giáp xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu và xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.
Hành chính
Xã gồm 11 ấp:
- Ấp Điền Giữa.
- Ấp Năm Căn.
- Ấp Nô Puôl.
- Ấp Nô Thum.
- Ấp Tân Hòa.
- Ấp Tân Nam.
- Ấp Tân Trà.
- Ấp Tham Chu.
- Ấp Trà Vôn A.
- Ấp Trà Vôn B.
- Ấp Xẻo Xu.
Chú thích
- ^ “Quyết định 19/2006/QĐ”. Truy cập 23 tháng 7 năm 2015.