Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jonquières, Hérault”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Dời nap:Jonquières (Hérault) |
n r2.6.4) (Bot: Thêm pms:Jonquières (Hérault) |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[nl:Jonquières (Hérault)]] |
[[nl:Jonquières (Hérault)]] |
||
[[oc:Jonquièiras (Erau)]] |
[[oc:Jonquièiras (Erau)]] |
||
[[pms:Jonquières (Hérault)]] |
|||
[[pl:Jonquières (Hérault)]] |
[[pl:Jonquières (Hérault)]] |
||
[[pt:Jonquières (Hérault)]] |
[[pt:Jonquières (Hérault)]] |
Phiên bản lúc 17:17, ngày 30 tháng 12 năm 2011
Jonquières | |
Jonquières (Hérault)#Héraldique | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Lodève |
Tổng | Gignac |
Xã (thị) trưởng | Bernard Gouzin (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 94–126 m (308–413 ft) |
Diện tích đất1 | 2,05 km2 (0,79 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 368 (2006) |
- Mật độ | 180/km2 (470/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34122/ 34725 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Jonquières là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao 94-126 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 368 người.