Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vĩnh Tân, Vĩnh Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
* Phía nam giáp [[Biển Đông]]. |
* Phía nam giáp [[Biển Đông]]. |
||
* Phía tây giáp xã [[Lai Hòa]] |
* Phía tây giáp xã [[Lai Hòa]] |
||
* Phía đông giáp phường [[Vĩnh Phước, Vĩnh Châu|Vĩnh Phước]], |
* Phía đông giáp phường [[Vĩnh Phước, Vĩnh Châu|Vĩnh Phước]], |
||
* Phía bắc giáp xã [[Hưng Thành, Vĩnh Lợi|Hưng Thành]], huyện [[Vĩnh Lợi]], tỉnh [[Bạc Liêu]] và xã [[Hòa Tú 2]], huyện [[Mỹ Xuyên]], tỉnh [[Sóc Trăng]]. |
* Phía bắc giáp xã [[Hưng Thành, Vĩnh Lợi|Hưng Thành]], huyện [[Vĩnh Lợi]], tỉnh [[Bạc Liêu]] và xã [[Hòa Tú 2]], huyện [[Mỹ Xuyên]], tỉnh [[Sóc Trăng]]. |
||
Phiên bản lúc 14:55, ngày 23 tháng 7 năm 2019
Vĩnh Tân
|
|
---|---|
Xã | |
Xã Vĩnh Tân | |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉnh | Sóc Trăng |
Thị xã | Vĩnh Châu |
Địa lý | |
Diện tích | 52,74 km² |
Dân số | |
Tổng cộng | 12.900 người |
Mật độ | 245 người/km² |
Vĩnh Tân là một xã thuộc thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.
Quyết định 19/2006/QĐ-BTNMT[1] về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính thể hiện trên bản đồ - Địa danh hành chính thể hiện trên bản đồ tỉnh Sóc Trăng năm 2006 chỉ rõ:
- Diện tích: 52,74 km²
- Dân số: 12900 người
Địa giới hành chính
- Phía nam giáp Biển Đông.
- Phía tây giáp xã Lai Hòa
- Phía đông giáp phường Vĩnh Phước,
- Phía bắc giáp xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu và xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.
Hành chính
Xã gồm 11 ấp:
- Ấp Điền Giữa.
- Ấp Năm Căn.
- Ấp Nô Puôl.
- Ấp Nô Thum.
- Ấp Tân Hòa.
- Ấp Tân Nam.
- Ấp Tân Trà.
- Ấp Tham Chu.
- Ấp Trà Vôn A.
- Ấp Trà Vôn B.
- Ấp Xẻo Xu.
Chú thích
- ^ “Quyết định 19/2006/QĐ”. Truy cập 23 tháng 7 năm 2015.