Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tá tràng”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4511:84B0:7036:1331:C6:CE32 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
'''Tá tràng''' (''duodenum'') là phần đầu của [[ruột non]], kéo dài từ môn vị của [[dạ dày]] đến góc tá tràng - hỗng tràng. Tá tràng là một thành phần quan trọng trong [[hệ tiêu hóa]] vì là nơi dịch tụy và dịch mật đổ vào tại nhú tá lớn và nhú tá bé trên tá tràng.
'''Tá tràng''' (''duodenum'') là phần đầu của [[ruột non]], kéo dài từ môn vị của [[dạ dày]] đến góc tá tràng - hỗng tràng. Tá tràng là một thành phần quan trọng trong [[hệ tiêu hóa]] vì là nơi dịch tụy và dịch mật đổ vào tại nhú tá lớn và nhú tá bé trên tá tràng.


Tá tràng liên quan mật thiết với tụy về nhiều mặt: giải phẫu, sinh lý, bệnh lý nên thường gọi chung là khối -tụy
Tá tràng liên quan mật thiết với tụy về nhiều mặt: giải phẫu, sinh lý, bệnh lý nên thường gọi chung là khối ta-tụy


== Giải phẫu ==
== Giải phẫu ==

Phiên bản lúc 14:12, ngày 9 tháng 10 năm 2019

Tá tràng (duodenum) là phần đầu của ruột non, kéo dài từ môn vị của dạ dày đến góc tá tràng - hỗng tràng. Tá tràng là một thành phần quan trọng trong hệ tiêu hóa vì là nơi dịch tụy và dịch mật đổ vào tại nhú tá lớn và nhú tá bé trên tá tràng.

Tá tràng liên quan mật thiết với tụy về nhiều mặt: giải phẫu, sinh lý, bệnh lý nên thường gọi chung là khối ta-tụy

Giải phẫu

Về mặt giải phẫu, tá tràng được miêu tả như một chữ C, vắt ngang qua đốt sống và được chia làm 4 phần theo hình dạng: Tá tràng trên(đoạn D1), tá tràng xuống(D2), tá tràng ngang(D3) và tá tràng lên (D4).2/3 tá tràng trên phình to tạo thành hành tá tràng(là thành phần di động) .Tá tràng xuống(D2) là thành phần dính chặt với tụy, ở đây còn có nhú tá lớn và bé, là lỗ đổ của dịch tụy và dịch mật tá tràng có 5 lớp từ ngoài vào trong gồm:

  • lớp thanh mạc
  • tấm dưới thanh mạc
  • lớp cơ: có 2 lớp. thớ cơ dọc ở nông. thớ cơ vòng ở sâu
  • tấm dưới niêm mạc
  • lớp niêm mạc

Chức năng sinh lý

Chú thích

Tham khảo