Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Văn Toản”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2 | name = Nguyễn Văn Toản | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|1999|11|26}} | birth_place = H…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 10:51, ngày 24 tháng 11 năm 2019
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 11, 1999 | ||
Nơi sinh | Hải Phòng, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hải Phòng | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 | Hải Phòng | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019- | Hải Phòng | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019- | U-22 Việt Nam | ||
2019- | Việt Nam | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 11 năm 2019 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 11 năm 2019 (UTC) |
Lê Ngọc Bảo (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Thủy Nguyên, Hải Phòng, Việt Nam) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang mang áo thi đấu số 30 trong màu áo Hải Phòng tại V.league - 1 ở vị trí thủ môn.[2]
Thành tích
Cấp tuyển quốc gia
- Cúp nhà vua Thái Lan
- Huy chương bạc (1): 2019
- Bóng đá SEAGame
Cấp câu lạc bộ
- V-league 1
- Cúp quốc gia Việt Nam
Tham khảo
- ^ “Nguyễn Văn Toản”. VPF. Truy cập 24 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Vietnam - Nguyễn Văn Toản” (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 11 năm 2019.