Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ahmed Rashed (cầu thủ bóng đá UAE)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Boyconga278 đã đổi Ahmed Rashed thành Ahmed Rashed (cầu thủ bóng đá UAE): Dịch lại là en:Ahmed Rashed (Emirati footballer) và trùng hợp với en:Ahmed Rashed (Egyptian footballer) |
Cập nhật lại mới nhất theo en wiki |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox football biography |
{{Infobox football biography |
||
| name = Ahmed Rashed |
| name = Ahmed Rashed |
||
| image = |
| image = |
||
| fullname = Ahmed Rashed Sultan Al-Khabail Al-Mehrzi<ref>{{chú thích web |title=Profile at stats.the-afc.com |url=http://stats.the-afc.com/player/59496 |accessdate=ngày 15 tháng 8 năm 2018}}</ref> |
|||
| fullname = Ahmed Rashed |
|||
| birth_date = {{birth date and age|1997|1|19|df=yes}} |
| birth_date = {{birth date and age|1997|1|19|df=yes}} |
||
| birth_place = [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]] |
| birth_place = [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]] |
||
| height = {{height|m=1,81}} |
| height = {{height|m=1,81|precision=}} |
||
| years1 = 2014– |
| years1 = 2014– |
||
| clubs1 = [[Al |
| clubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Al Wahda|Al-Wahda]] |
||
| currentclub = [[Al |
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá Al Wahda|Al-Wahda]] |
||
| clubnumber = 37 |
| clubnumber = 37 |
||
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ trái]] |
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ trái]] |
||
| youthyears1 = |
| youthyears1 = |
||
| youthclubs1 = [[Al |
| youthclubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Al Wahda|Al-Wahda]] |
||
|nationalyears1 = |
|nationalyears1 = |
||
|nationalteam1 = |
|nationalteam1 = |
||
| medaltemplates = |
|||
{{MedalCountry | {{UAE}} }} |
|||
{{MedalSport | [[Bóng đá]] nam}} |
|||
{{MedalCompetition | [[Đại hội Thể thao châu Á]]}} |
|||
{{MedalBronze | [[Đại hội Thể thao châu Á|Indonesia 2018]] | Đồng đội}} |
|||
}} |
}} |
||
'''Ahmed Rashed''' ([[ |
'''Ahmed Rashed Sultan Al-Khabail Al-Mehrzi''' ([[tiếng Ả Rập]]:أحمد راشد) (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1997) là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]]. Hiện tại anh thi đấu như một [[hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ trái]] cho [[Câu lạc bộ bóng đá Al Wahda|Al-Wahda]].<ref name="agleague">{{chú thích web|url=http://uae.agleague.ae/ar/players/details.html?player_id=26969|title=أحمد راشد|author=XS Studios|publisher=uae.agleague.ae|accessdate=2016-05-23}}</ref> |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
Dòng 27: | Dòng 22: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{ |
{{tham khảo}} |
||
{{Đội hình Al Wahda FC}} |
{{Đội hình Al Wahda FC}} |
||
Dòng 35: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Sinh 1997]] |
[[Thể loại:Sinh 1997]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Al Wahda |
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Al Wahda]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ |
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]] |
||
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]] |
|||
{{sơ khai bóng đá}} |
Phiên bản lúc 19:49, ngày 16 tháng 1 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ahmed Rashed Sultan Al-Khabail Al-Mehrzi[1] | ||
Ngày sinh | 19 tháng 1, 1997 | ||
Nơi sinh | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Wahda | ||
Số áo | 37 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Al-Wahda | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Al-Wahda | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ahmed Rashed Sultan Al-Khabail Al-Mehrzi (tiếng Ả Rập:أحمد راشد) (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hiện tại anh thi đấu như một hậu vệ trái cho Al-Wahda.[2]
Liên kết ngoài
- Ahmed Rashed tại Soccerway
Tham khảo
- ^ “Profile at stats.the-afc.com”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ XS Studios. “أحمد راشد”. uae.agleague.ae. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.