Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đĩa nhạc của Winner”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:09.4182960 using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 219: Dòng 219:
{{Tham khảo|30em}}
{{Tham khảo|30em}}


[[Thể loại:Danh sách đĩa nhạc của nghệ sĩ Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Danh sách đĩa nhạc của nghệ sĩ Hàn Quốc|Winner]]
[[Thể loại:Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)]]
[[Thể loại:Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)]]
[[Thể loại:Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)]]
[[Thể loại:Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)]]

Phiên bản lúc 07:05, ngày 22 tháng 4 năm 2020

Danh sách đĩa nhạc của Winner
Album phòng thu2
Album trực tiếp1
Album video6
Video âm nhạc9
EP1
Đĩa đơn9
Single albums3

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Winner gồm 2 album phòng thu, 9 đĩa đơn và 11 MV ca nhạc.

Album

Album phòng thu

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
FRA
[2]
JPN US World
[3]
Oricon
[4]
Hot
[5]
Tiếng Hàn
2014 S/S 1 2 * 1
EVERYD4Y
  • Phát hành: 4 tháng 4 năm 2018
  • Hãng đĩa: YG, YGEX
  • Định dạng: CD, digital download
1 146 5 4 6
Tiếng Nhật
Our Twenty For
Danh sách bài hát
  1. REALLY REALLY
  2. FOOL
  3. ISLAND
  4. LOVE ME LOVE ME
  5. RAINING
  6. HAVE A GOOD DAY
  7. REALLY REALLY -KR Ver.-
  8. FOOL -KR Ver.-
  9. ISLAND -KR Ver.-
  10. LOVE ME LOVE ME -KR Ver.-
5 6
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Album trực tiếp

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[15]
2016 Winner Exit Tour In Seoul Live CD 4

Album đơn

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[17]
FRA
[18]
JPN
[4]
Fate Number For 2 7
Our Twenty For 3 46
Millions 3
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Album mở rộng

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
FRA
[22]
JPN
[23]
US Heat
[24]
US World
[3]
EXIT: E 1 63 3 2
We 1 109 TBA 6

Đĩa đơn

Bài hát xếp hạng khác

Quay phim

Album video

Video âm nhạc

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Japan sales figures for EVERD4Y.[11][12][13]

Tham khảo

  1. ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 S/S”. ngày 16 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
    • “EVERYD4Y”. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
    • “We”. ngày 18 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  3. ^ a b “Winner Chart history: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ a b Oricon Chart:
  5. ^ Billboard Japan Hot 100 Album Chart:
  6. ^ Total sales for 2014 S/S:
    • 2014년 Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp); |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • 2015년 12월 (December 2015) Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp); |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “Winner's Debut Album Ranks No. 2 on Oricon's Weekly Album Chart”. MWave. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “Oricon Weekly Charts for 9/8 ~ 9/14”. Tokyohive. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ Benjamin, Jeff (ngày 29 tháng 8 năm 2014). “Meet WINNER: K-Pop's Exciting New Boy Band”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ Sales for EVERYD4Y:
  11. ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Korean Version (4,193):
  12. ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Japanese Version (31,626):
  13. ^ Digital sales for EVERYD4Y (1,172):
  14. ^ Cumulative sales for Our Twenty For:
  15. ^ “2016 WINNER Exit Tour In Seoul Live CD”. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  16. ^ “2016 Gaon Album Chart – August”. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
  17. ^
  18. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  19. ^ a b “Year-end 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  20. ^
  21. ^
  22. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  23. ^ a b “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료)” [Oricon Weekly Single / Album / DVD / Blu-ray chart, 1-100 (updated)] (bằng tiếng Korean). theqoo. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ “Winner Chart history: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  25. ^ “Gaon Album Chart – 2017 (March)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  26. ^ Cumulative sales of "We" on China's two major music platforms:
    • “Winner - We” (bằng tiếng Trung). QQ Music. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
    • “Winner – We” (bằng tiếng Trung). KuGou. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ Digital sales for We: