Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Từ |
[[Thể loại:Từ gốc Pháp]] |
Phiên bản lúc 05:34, ngày 27 tháng 10 năm 2020
Xô (phiên âm tiếng Pháp: seau) là vật dụng không thấm nước, thường có hình nón cụt hoặc hình trụ với miệng mở và đáy phẳng thường gắn với tay cầm nửa đường tròn gọi là quai.[1][2] Dung tích thông thường là 10 lít (dm³).
Chú thích
- ^ “Bucket”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
- ^ Flexner, Stuart; Hauck, :epmpre biên tập (1993) [1987]. Random House Unabridged Dictionary (hardcover)
|format=
cần|url=
(trợ giúp) . New York: Random House. tr. 271. ISBN 0-679-42917-4. Chú thích có tham số trống không rõ:|month=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
Tra Xô trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Xô. |