Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Glycerin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm vào Category:Hóa chất dùng Cat-a-lot
Thẻ: Lùi lại thủ công
→‎top: add category, clean up using AWB
Dòng 51: Dòng 51:
| Odour = không mùi
| Odour = không mùi
| Density = 1,261 g/cm<sup>3</sup>
| Density = 1,261 g/cm<sup>3</sup>
| Viscosity = 1,412 Pa&middot;s<ref name="Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions">{{chú thích web|url=http://pubs.acs.org/doi/pdf/10.1021/ie50501a040/|title=Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions|accessdate = ngày 19 tháng 4 năm 2011}}</ref>
| Viscosity = 1,412 Pa&middot;s<ref name="Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions">{{chú thích web|url=http://pubs.acs.org/doi/pdf/10.1021/ie50501a040/|title=Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions|access-date = ngày 19 tháng 4 năm 2011}}</ref>
| MeltingPtC = 17,8
| MeltingPtC = 17,8
| BoilingPtC = 290
| BoilingPtC = 290

Phiên bản lúc 04:18, ngày 16 tháng 6 năm 2021

Glycerol
[[Tập tin:Glycerol-3D-vdW.png giữa]]
Glycerol
Danh pháp IUPACpropan-1,2,3-triol
Tên khácglycerin
glycerine
propantriol
Nhận dạng
Số CAS56-81-5
PubChem753
DrugBankDB04077
KEGGD00028
ChEBI17522
ChEMBL692
Mã ATCA06AG04,A06AX01 (WHO) , QA16QA03
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(C(CO)O)O

InChI
đầy đủ
  • 1/C3H8O3/c4-1-3(6)2-5/h3-6H,1-2H2
UNIIPDC6A3C0OX
Thuộc tính
Bề ngoàichất lỏng không màu
hygroscopic
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng1,261 g/cm3
Điểm nóng chảy 17,8 °C (290,9 K; 64,0 °F)
Điểm sôi 290 °C (563 K; 554 °F)
Chiết suất (nD)1,4746
Độ nhớt1,412 Pa·s[1]
Các nguy hiểm
MSDSJT Baker
NFPA 704

1
1
0
 
Điểm bắt lửa160 °C (320 °F) (cốc kín)
176 °C (349 °F) (cốc hở)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin... Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau. Lipit có thể chuyển hóa thành Glycerin thông qua dịch mật và enzym Lipaza

Tính chất hóa học của glyxerol(glyxeryl)

+Chỉ tác dụng với Na

Chú thích

  1. ^ “Viscosity of Glycerol and its Aqueous Solutions”. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011.