Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngụy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
sửa ref |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi sửa |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Ngụy''' có thể là: |
'''Ngụy''' có thể là: |
||
== |
==Chính trị== |
||
*[[Ngụy (chính trị)]], từ dùng để chỉ một [[chính phủ bù nhìn]] do ngoại quốc lập ra để hợp thức hóa việc xâm lược và cai trị một nước khác. Ví dụ như chính phủ [[Quốc gia Việt Nam]] do Pháp lập ra, chính phủ [[Việt Nam Cộng hòa]] do Mỹ lập ra để xâm lược Việt Nam. |
|||
==Tên riêng== |
|||
*[[Ngụy (nước)]] (魏, 403–225 TCN), một trong bảy chư hầu trong thời kỳ [[Chiến Quốc]] |
*[[Ngụy (nước)]] (魏, 403–225 TCN), một trong bảy chư hầu trong thời kỳ [[Chiến Quốc]] |
||
*[[Tào Ngụy]] (曹魏, 220–265), một trong ba quốc gia trong thời kỳ [[Tam Quốc]] |
*[[Tào Ngụy]] (曹魏, 220–265), một trong ba quốc gia trong thời kỳ [[Tam Quốc]] |
||
Dòng 8: | Dòng 11: | ||
**[[Đông Ngụy]] (東魏, 534–550) |
**[[Đông Ngụy]] (東魏, 534–550) |
||
*[[Trạch Ngụy]] (魏, 388–392), một nước của người Đinh Linh trong thời [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] |
*[[Trạch Ngụy]] (魏, 388–392), một nước của người Đinh Linh trong thời [[Ngũ Hồ thập lục quốc]] |
||
*[[Nhà Tây Sơn|Ngụy Tây]] là tên nhà [[Nhà Nguyễn|Nguyễn Gia Miêu]] (1802-1945) dùng để chỉ nhà [[Nhà Tây Sơn|Nguyễn Tây Sơn]] (1778–1802) <ref>{{Chú thích sách|title=ĐẠI NAM LIỆT TRUYỆN|publisher=Quốc sử quán triều Nguyễn|year=1889|pages=Tập 2 : CHÍNH BIÊN - SƠ TẬP, quyển 30}}</ref> |
|||
==Địa điểm== |
==Địa điểm== |
Phiên bản lúc 01:45, ngày 15 tháng 7 năm 2021
Ngụy có thể là:
Chính trị
- Ngụy (chính trị), từ dùng để chỉ một chính phủ bù nhìn do ngoại quốc lập ra để hợp thức hóa việc xâm lược và cai trị một nước khác. Ví dụ như chính phủ Quốc gia Việt Nam do Pháp lập ra, chính phủ Việt Nam Cộng hòa do Mỹ lập ra để xâm lược Việt Nam.
Tên riêng
- Ngụy (nước) (魏, 403–225 TCN), một trong bảy chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc
- Tào Ngụy (曹魏, 220–265), một trong ba quốc gia trong thời kỳ Tam Quốc
- Bắc Ngụy (北魏, 386–535), một triều đại trong thời Nam Bắc triều, sau đó tách ra thành:
- Trạch Ngụy (魏, 388–392), một nước của người Đinh Linh trong thời Ngũ Hồ thập lục quốc
Địa điểm
- Ngụy, Hàm Đan, một huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc
Người
Ngôn ngữ
- Ngụy (từ), từ Hán Việt chỉ sự vật, sự việc mang tính giả tạo