Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lance Stroll”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Lance Stroll, tay đua F1 nổi tiếng. TRANG ĐANG VIẾT Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan |
bổ sung infobox |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox F1 driver |
|||
| name = Lance Stroll |
|||
| image = Lance Stroll 2017 Malaysia 2.jpg |
|||
| image_size = 180 |
|||
| caption = Stroll in 2017 |
|||
| nationality = {{flagicon|CAN}} Canadian |
|||
| birth_date = {{birth date and age|1998|10|29|df=y}} |
|||
| birth_place = [[Montreal]], [[Quebec]], Canada |
|||
<!-- Please leave the 2021 team in the infobox until at least 1 January 2022, per WP:F1 convention --> |
|||
|2021 Team = [[Aston Martin F1 Team|Aston Martin]]-[[Mercedes AMG High Performance Powertrains|Mercedes]] |
|||
| Car number = 18 |
|||
}} |
|||
'''Lance Strulovitch''', thường được gọi là '''Lance Stroll''' (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1998) là một tay đua Công thức 1 người Canada. Stroll từng nhiều lần lên podium F1. Mùa giải 2021, Stroll thi đấu cho đội đua Aston Martin. |
'''Lance Strulovitch''', thường được gọi là '''Lance Stroll''' (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1998) là một tay đua Công thức 1 người Canada. Stroll từng nhiều lần lên podium F1. Mùa giải 2021, Stroll thi đấu cho đội đua Aston Martin. |
||
Phiên bản lúc 13:37, ngày 30 tháng 7 năm 2021
Stroll in 2017 | |
Sinh | 29 tháng 10, 1998 Montreal, Quebec, Canada |
---|---|
Sự nghiệp Công thức 1 | |
Quốc tịch | Canadian |
Số xe đua | 18 |
Lance Strulovitch, thường được gọi là Lance Stroll (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1998) là một tay đua Công thức 1 người Canada. Stroll từng nhiều lần lên podium F1. Mùa giải 2021, Stroll thi đấu cho đội đua Aston Martin.
Sự nghiệp
Mùa giải 2021: Lance Stroll đua cặp với tay đua từng 4 lần vô địch Sebastian Vettel. Ở GP Azerbaijan, Stroll cũng bị nổ lốp xe và tông rào ở đoạn thẳng chính giống như Max Verstappen.
Thống kê thành tích
(Tính đến hết chặng đua GP Anh 2021)
Năm | Giải đua | Đội đua | Races | Wins | Poles | F/Laps | Podiums | Điểm số | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 | Florida Winter Series | Ferrari Driver Academy | 12 | 0 | 1 | 0 | 2 | N/A | N/A |
Italian F4 Championship | Prema Powerteam | 18 | 7 | 5 | 11 | 13 | 331 | 1st | |
2015 | FIA Formula 3 European Championship | Prema Powerteam | 32 | 1 | 0 | 0 | 6 | 231 | 5th |
Macau Grand Prix | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | N/A | 8th | ||
Toyota Racing Series | M2 Competition | 16 | 4 | 0 | 1 | 10 | 906 | 1st | |
2016 | FIA Formula 3 European Championship | Prema Powerteam | 30 | 14 | 14 | 13 | 20 | 507 | 1st |
WeatherTech SportsCar Championship | Ford Chip Ganassi Racing | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 27th | |
2017 | Formula One | Williams Martini Racing | 20 | 0 | 0 | 0 | 1 | 40 | 12th |
2018 | Formula One | Williams Martini Racing | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 18th |
WeatherTech SportsCar Championship | Jackie Chan DCR JOTA | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 55th | |
2019 | Formula One | SportPesa Racing Point F1 Team | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 15th |
2020 | Formula One | BWT Racing Point F1 Team | 17 | 0 | 1 | 0 | 2 | 75 | 11th |
2021 | Formula One | Aston Martin Cognizant Formula One Team | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18* | 12th* |
* Mùa giải vẫn đang diễn ra