Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lavalette, Hérault”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm pms:Lavalette (Hérault) |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm sk:Lavalette (Hérault) |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
[[pl:Lavalette (Hérault)]] |
[[pl:Lavalette (Hérault)]] |
||
[[pt:Lavalette (Hérault)]] |
[[pt:Lavalette (Hérault)]] |
||
[[sk:Lavalette (Hérault)]] |
|||
[[uk:Лавалетт (Еро)]] |
[[uk:Лавалетт (Еро)]] |
||
[[vo:Lavalette (Hérault)]] |
[[vo:Lavalette (Hérault)]] |
Phiên bản lúc 06:14, ngày 30 tháng 3 năm 2012
Lavalette | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Huyện Lodève |
Tổng | Tổng Lunas |
Xã (thị) trưởng | Sylvie Peigne (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 201–685 m (659–2.247 ft) (bình quân 180 m (590 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 8,54 km2 (3,30 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 37 (1999) |
- Mật độ | 4/km2 (10/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34133/ 34700 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Lavalette là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 180 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 37 người.