Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Truy Bác”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
viết lại
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 44: Dòng 44:
|}
|}


'''Truy Bác''' ({{zh-cp|c=淄博|p=Zībó}}) là một [[địa cấp thị]] ở trung tâm [[Tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. It borders the provincial capital of [[Jinan]] to the west, [[Laiwu]] and [[Tai'an]] to the southwest, [[Linyi]] to the south, [[Weifang]] to the east, [[Dongying]] to the northeast, and [[Binzhou]] the north.
'''Truy Bác''' ({{zh-cp|c=淄博|p=Zībó}}) là một [[địa cấp thị]] ở trung tâm [[Tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Truy Bác giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về [[phía Tây]], [[Laiwu]] [[Tai'an]] về phía Tây Nam, [[Linyi]] về phía Nam, [[Weifang]] về phía Đông, [[Dongying]] về phía Đông Bắc, [[Binzhou]] về phía Bắc.


==Administration==
==Hành chính==


[Địa cấp thị]] Truy Bác quản lý 8 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 5 [[Khu Trung Quốc|khu]] và 3 [[Huyện Trung Quốc|huyện]].
The [[prefecture-level city]] of Zibo administers 8 [[Political divisions of China#County level|county-level divisions]], including 5 [[District of China|districts]] and 3 [[County of China|counties]].


*[[Zhangdian District]] (张店区)
*[[Trương Điếm khu]] (张店区)
*[[Zichuan District]] (淄川区)
*[[Truy Xuyên khu]] (淄川区)
*[[Boshan District]] (博山区)
*[[Bác Sơn khu]] (博山区)
*[[Linzi District]] (临淄区)
*[[Lâm Truy khu]] (临淄区)
*[[Zhoucun District]] (周村区)
*[[Chu Thôn khu]] (周村区)
*[[Huantai County]] (桓台县)
*[[Huantai County]] (桓台县)
*[[Gaoqing County]] (高青县)
*[[Cao Thanh huyện]] (高青县)
*[[Yiyuan County]] (沂源县)
*[[Yiyuan County]] (沂源县)
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]

Phiên bản lúc 03:56, ngày 12 tháng 8 năm 2007

淄博市
Thành phố Truy Bác
Truy Bác được tô màu trên bản đồ
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Trung tâm hành chính Zhangdian khu
(36°47′B 118°3′Đ / 36,783°B 118,05°Đ / 36.783; 118.050)
Diện tích 5.938 km²
Dân số 4.149.900
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
¥164,5 tỷ (2006)
¥
Các dân tộc chính Hán
Các đơn vị cấp huyện 8
Các đơn vị cấp hương
Bí thư Thành ủy
Thị trưởng Liu Huiyan (刘慧晏)
Mã vùng 533
Mã bưu chính
Đầu Biển số xe 鲁C

Truy Bác (chữ Hán: 淄博; bính âm: Zībó) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Truy Bác giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Tây, LaiwuTai'an về phía Tây Nam, Linyi về phía Nam, Weifang về phía Đông, Dongying về phía Đông Bắc, và Binzhou về phía Bắc.

Hành chính

[Địa cấp thị]] Truy Bác quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 5 khu và 3 huyện.