Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Hùng, Thiều Quan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm cs:Nan-siung |
n Thay bản mẫu |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
'''Nam Hùng''' (tiếng Trung: 南雄市, [[Hán Việt]]: ''Nam Hùng thị'') là một [[huyện cấp thị|thị xã]] của của [[địa cấp thị]] [[Thiều Quan]] (韶关市), [[Tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Quảng Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thời [[Xuân Thu]], xứ này thuộc đất [[Bách Việt]], thời [[Chiến Quốc]] thuộc [[nước Sở]], thời [[nhà Tần]] thuộc [[quận Nam Hải]], thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời [[Tam Quốc]] là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của [[Đông Ngô]]. |
'''Nam Hùng''' (tiếng Trung: 南雄市, [[Hán Việt]]: ''Nam Hùng thị'') là một [[huyện cấp thị|thị xã]] của của [[địa cấp thị]] [[Thiều Quan]] (韶关市), [[Tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Quảng Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thời [[Xuân Thu]], xứ này thuộc đất [[Bách Việt]], thời [[Chiến Quốc]] thuộc [[nước Sở]], thời [[nhà Tần]] thuộc [[quận Nam Hải]], thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời [[Tam Quốc]] là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của [[Đông Ngô]]. |
||
{{Quảng Đông}} |
{{Quảng Đông}} |
||
{{ |
{{Sơ khai Hành chính Trung Quốc}} |
||
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
||
[[Thể loại:Thiều Quan]] |
[[Thể loại:Thiều Quan]] |
Phiên bản lúc 11:15, ngày 7 tháng 5 năm 2012
Vị trí của Nam Hùng trong Thiều Quan | |
Trụ sở chính quyền | trấn Hùng Châu |
Diện tích | 2361,4 kilômét vuông |
人口 | 46 vạn người (2004) |
Cấp hành chính | huyện cấp thị |
Mã bưu chính | 512400 |
Mã vùng điện thoại | 0751 |
Biển số xe | 粤F |
Nam Hùng (tiếng Trung: 南雄市, Hán Việt: Nam Hùng thị) là một thị xã của của địa cấp thị Thiều Quan (韶关市), tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thời Xuân Thu, xứ này thuộc đất Bách Việt, thời Chiến Quốc thuộc nước Sở, thời nhà Tần thuộc quận Nam Hải, thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời Tam Quốc là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của Đông Ngô.