Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ Kirin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm diq:Alfabey Kiril |
n r2.7.2) (Bot: Thêm ur:سیریلیک رسمِ خط |
||
Dòng 260: | Dòng 260: | ||
[[tr:Kiril alfabesi]] |
[[tr:Kiril alfabesi]] |
||
[[uk:Кирилиця]] |
[[uk:Кирилиця]] |
||
[[ur:سیریلیک رسمِ خط]] |
|||
[[vep:Kirilline kirjamišt]] |
[[vep:Kirilline kirjamišt]] |
||
[[zh-classical:西里爾字母]] |
[[zh-classical:西里爾字母]] |
Phiên bản lúc 19:24, ngày 5 tháng 6 năm 2012
Bảng chữ cái Kirin | |
---|---|
Thể loại | |
Thời kỳ | Nhiều biến đổi thời kỳ đầu khoảng năm 940 |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Nhiều ngôn ngữ gốc Slav Đông và Nam, và hầu hết các ngôn ngữ ở Liên Xô (cũ) |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Bảng chữ cái Phoenicia
|
Anh em | Bảng chữ cái Latinh Bảng chữ cái Coptic Bảng chữ cái Armenia Bảng chữ cái Glagolitic |
Unicode | |
U+0400 to U+04FF U+0500 to U+052F U+2DE0 to U+2DFF U+A640 to U+A69F | |
Bảng chữ cái Kirin (phát âm /sɨˈrɪlɪk/) là hệ thống chữ viết theo bảng chữ cái phát triển trong Đế quốc Bulgari đệ nhất vào thế kỷ 9[1], và sử dụng trong các ngôn ngữ quốc gia thuộc Slav. Nó cũng từng được sử dụng ở Đông Âu, the Caucasus, và Siberi. Bảng chữ cái Kirin còn được biết đến với tên azbuka.
Bảng chữ cái
А | Б | В | Г | Д | Е | Ж | Ѕ | З | И | І |
К | Л | М | Н | О | П | Ҁ | Р | С | Т | Ѹ |
Ф | Х | Ѡ | Ц | Ч | Ш | Щ | Ъ | ЪІ | Ь | Ѣ |
ІА | Ѥ | Ю | Ѧ | Ѫ | Ѩ | Ѭ | Ѯ | Ѱ | Ѳ | Ѵ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
А | В | Г | Д | Е | Ѕ | З | И | Ѳ |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
І | К | Л | М | Н | Ѯ | О | П | Ч |
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 |
Р | С | Т | Ѵ | Ф | Х | Ѱ | Ѡ | Ц |
Chú thích
- ^ Paul Cubberley (1996) "The Slavic Alphabets". In Daniels and Bright, eds. The World's Writing Systems. Oxford University Press. ISBN 0-19-507993-0.
Liên kết ngoài
Chữ cái trong bảng chữ cái Kirin | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
А A |
Б Be |
В Ve |
Г Ge |
Ґ Ge upturn |
Д De |
Ђ Dje |
Ѓ Gje |
Е Ye |
Ё Yo |
Є Ye |
Ж Zhe |
З Ze |
Ѕ Dze |
И I |
І Dotted I |
Ї Yi |
Й Short I |
Ј Je |
К Ka |
Л El |
Љ Lje |
М Em |
Н En |
Њ Nje |
О O |
П Pe |
Р Er |
С Es |
Т Te |
Ћ Tshe |
Ќ Kje |
У U |
Ў Short U |
Ф Ef |
Х Kha |
Ц Tse |
Ч Che |
Џ Dzhe |
Ш Sha |
Щ Shcha |
Ъ Hard sign (Yer) |
Ы Yery |
Ь Soft sign (Yeri) |
Э E |
Ю Yu |
Я Ya |
||||||||
Kirinic Non-Slavic Letters | ||||||||||
Ӏ Palochka |
Ә Kirinic Schwa |
Ғ Ayn |
Ҙ Dhe |
Ҡ Bashkir Qa |
Қ Qaf |
Ң Ng |
Ө Barred O |
Ү Straight U |
Ұ Straight U with stroke |
Һ He |
Kirinic Archaic Letters | ||||||||||
ІА A iotified |
Ѥ E iotified |
Ѧ Yus small |
Ѫ Yus big |
Ѩ Yus small iotified |
Ѭ Yus big iotified |
Ѯ Ksi |
Ѱ Psi |
Ѳ Fita |
Ѵ Izhitsa |
Ѷ Izhitsa okovy |
Ҁ Koppa |
Ѹ Uk |
Ѡ Omega |
Ѿ Ot |
Ѣ Yat |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chữ Kirin. |