Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thập niên 140 TCN”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ast, be, bs, ca, da, de, en, es, eu, fa, fi, hr, hu, id, it, ja, la, mk, mr, ms, pt, qu, ro, ru, sh, sk, sl, su, sv, sw, uk, uz, war, zh
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Sửa ru:140-е годы до н. э.; sửa cách trình bày
Dòng 2: Dòng 2:
'''Thập niên 140 TCN''' hay '''thập kỷ 140 TCN''' chỉ đến những năm từ [[140 TCN]] đến [[149 TCN]].
'''Thập niên 140 TCN''' hay '''thập kỷ 140 TCN''' chỉ đến những năm từ [[140 TCN]] đến [[149 TCN]].


==Sự kiện==
== Sự kiện ==




==Tham khảo==
== Tham khảo ==
{{reflist}}
{{reflist}}


Dòng 38: Dòng 38:
[[ro:Anii 140 î.Hr.]]
[[ro:Anii 140 î.Hr.]]
[[qu:140 watakuna kñ]]
[[qu:140 watakuna kñ]]
[[ru:140-е до н. э.]]
[[ru:140-е годы до н. э.]]
[[sk:40. roky 2. storočia pred Kr.]]
[[sk:40. roky 2. storočia pred Kr.]]
[[sl:140. pr. n. št.]]
[[sl:140. pr. n. št.]]

Phiên bản lúc 08:29, ngày 16 tháng 6 năm 2012

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ: thế kỷ 3 TCNthế kỷ 2 TCNthế kỷ 1 TCN
Thập niên: thập niên 150 TCNthập niên 140 TCNthập niên 130 TCN
Năm: 149 TCN 148 TCN 147 TCN 146 TCN 145 TCN 144 TCN 143 TCN 142 TCN 141 TCN 140 TCN
Thể loại: SinhMấtKiến trúc
Thành lậpPhá hủy

Thập niên 140 TCN hay thập kỷ 140 TCN chỉ đến những năm từ 140 TCN đến 149 TCN.

Sự kiện

Tham khảo