Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Santa Bàrbara”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Sửa eu:Santa Bàrbara |
n r2.7.1) (Bot: Thêm la:Santa Bàrbara |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[fr:Santa Bàrbara]] |
[[fr:Santa Bàrbara]] |
||
[[it:Santa Bàrbara]] |
[[it:Santa Bàrbara]] |
||
[[la:Santa Bàrbara]] |
|||
[[nl:Santa Bàrbara]] |
[[nl:Santa Bàrbara]] |
||
[[pt:Santa Bàrbara]] |
[[pt:Santa Bàrbara]] |
Phiên bản lúc 05:13, ngày 27 tháng 8 năm 2012
Santa Bàrbara Santa Bàrbara Santa Bárbara | |
---|---|
Vị trí của Santa Bárbara | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Tarragona |
Quận (comarca) | Montsiá |
Thủ phủ | Santa Bárbara |
Diện tích | |
• Đất liền | 28,2 km2 (109 mi2) |
Độ cao | 79 m (259 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 43570 |
Tọa độ | 40°43′B 0°29′Đ / 40,717°B 0,483°Đ |
Tên gọi dân cư | planers |
Trang web | Página del municipio |
Santa Bàrbara là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 28,2 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 3955 người với mật độ 140,25 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.