Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Phước”
n Robot: Removing selflinks |
n dọn dẹp |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
Gồm 1 thị trấn và 8 xã: |
Gồm 1 thị trấn và 8 xã: |
||
*[[Thị trấn Phước Dân]] - Huyện lị |
*[[Thị trấn Phước Dân]] - Huyện lị |
||
*Các xã: |
*Các xã: |
||
#[[An Hải, Ninh Phước|An Hải]] |
#[[An Hải, Ninh Phước|An Hải]] |
||
#[[Phước Hải, Ninh Phước|Phước Hải]] |
#[[Phước Hải, Ninh Phước|Phước Hải]] |
||
#[[Phước Hậu, Ninh Phước|Phước Hậu]] |
#[[Phước Hậu, Ninh Phước|Phước Hậu]] |
||
#[[Phước Hữu, Ninh Phước|Phước Hữu]] |
#[[Phước Hữu, Ninh Phước|Phước Hữu]] |
||
#[[Phước Sơn, Ninh Phước|Phước Sơn]] |
#[[Phước Sơn, Ninh Phước|Phước Sơn]] |
||
#[[Phước Thái, Ninh Phước|Phước Thái]] |
#[[Phước Thái, Ninh Phước|Phước Thái]] |
||
#[[Phước Thuận, Ninh Phước|Phước Thuận]] |
#[[Phước Thuận, Ninh Phước|Phước Thuận]] |
||
#[[Phước Vinh, Ninh Phước|Phước Vinh]] |
#[[Phước Vinh, Ninh Phước|Phước Vinh]] |
||
==Địa lí== |
==Địa lí== |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
*Phía Đông giáp [[biển Đông]]. |
*Phía Đông giáp [[biển Đông]]. |
||
===Diện tích, dân số=== |
===Diện tích, dân số=== |
||
*Diện tích: 341,0337 |
*Diện tích: 341,0337 km. |
||
*Dân số: 135.146 người. |
*Dân số: 135.146 người. |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
{{Các huyện thị Ninh Thuận}} |
{{Các huyện thị Ninh Thuận}} |
||
{{ |
{{Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Thuận}} |
||
{{Huyện thị Nam Trung Bộ}} |
{{Huyện thị Nam Trung Bộ}} |
||
[[Thể loại:Huyện duyên hải Việt Nam]] |
[[Thể loại:Huyện duyên hải Việt Nam]] |
Phiên bản lúc 15:19, ngày 9 tháng 9 năm 2012
Tra ninh phước trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Ninh Phước
|
||
---|---|---|
Huyện | ||
Huyện Ninh Phước | ||
Thị trấn Phước Dân, Ninh Phước | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Tỉnh | Ninh Thuận | |
Huyện lỵ | Thị trấn Phước Dân | |
Trụ sở UBND | Đường Quốc lộ 1A, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | |
Phân chia hành chính | 1 thị trấn và 8 xã | |
Thành lập | 1958 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°31′33″B 108°55′36″Đ / 11,525813°B 108,9265796°Đ | ||
| ||
Diện tích | 341,03 km2 | |
Dân số (2009) | ||
Tổng cộng | 135.146 người | |
Thành thị | 24.144 người | |
Nông thôn | 111.002 người | |
Mật độ | 396 người/km2 | |
Dân tộc | Kinh, Chăm | |
Ninh Phước là một huyện của tỉnh Ninh Thuận.
Hành chính
Gồm 1 thị trấn và 8 xã:
- Thị trấn Phước Dân - Huyện lị
- Các xã:
Địa lí
Vị trí địa lí
- Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Ninh Sơn
- Phía Đông Bắc giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
- Phía Nam và Tây Nam giáp huyện Thuận Nam
- Phía Đông giáp biển Đông.
Diện tích, dân số
- Diện tích: 341,0337 km.
- Dân số: 135.146 người.
Nhận xét chung
Ninh Phước hội tụ cả ba điều kiện địa lí: có núi, sông, biển và cả đồng bằng. Tuy nhiên nền kinh tế Ninh Phước chưa được phát triển, là một huyện nằm ở hạ lưu dòng sông Dinh nên thường xuyên bị ngập lụt vào khoảng tháng 10 - 11 hằng năm. Nền nông nghiệp chủ yếu của Ninh Phước là trồng nho, tuy nhiên trong vài năm gần đây có vài thay đổi trong canh tác nông nghiệp. Người dân dần dần chuyển qua các hình thức canh tác khác như trồng táo và thanh long.
Làng Bàu Trúc ở Ninh Phước nổi tiếng cả nước với nghề truyền thống gốm Bàu Trúc. Làng Mỹ Nghiệp có nghề truyền thống là dệt thổ cẩm. Ngoài ra huyện Ninh Phước còn có món ăn đặc sắc là canh dưa hồng và một số món ăn được chế viến từ con dông.
Huyện Ninh Phước có vị trí giao thương quan trọng không chỉ riêng với huyện mà còn là một trong những vùng thuộc tỉnh Ninh Thuận có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, xã hội. Điều đó được thể hiện rõ nét với hệ thống giao thông liên khu vực hết sức thuận lợi với sự hiện diện của Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam đi ngang qua địa bàn huyện, việc thông thương với vùng cao nguyên Di Linh, Lâm Viên và ra các tỉnh phía Bắc hoàn toàn thuận lợi. Với hệ thống giao thông liên vùng, liên khu vực hiện hữu đã tạo cho huyện các điều kiện hết sức thuận lợi để phát triển kinh tế - văn hoá – xã hội và giữ vững an ninh quốc phòng.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Các huyện thị Ninh Thuận Bản mẫu:Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Thuận Bản mẫu:Huyện thị Nam Trung Bộ