Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saro, Cantabria”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm zh:萨罗 (坎塔布里亚) |
n cosmetic change using AWB |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
| thánh = |
| thánh = |
||
}} |
}} |
||
'''Saro, Cantabria''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 |
'''Saro, Cantabria''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với [[Santander, Cantabria|Santander]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Đô thị ở Cantabria}} |
{{Đô thị ở Cantabria}} |
||
{{Sơ khai Tây Ban Nha}} |
{{Sơ khai Tây Ban Nha}} |
||
[[Thể loại:Đô thị ở Cantabria]] |
[[Thể loại:Đô thị ở Cantabria]] |
||
Phiên bản lúc 03:48, ngày 22 tháng 12 năm 2012
Saro, Cantabria Saro | |
---|---|
Vị trí của Saro | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Cantabria |
Quận (comarca) | Valles Pasiegos |
Thủ phủ | Saro |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Daniel Trueba Ruiz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 17,82 km2 (688 mi2) |
Độ cao | 165 m (541 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 39639 |
Tọa độ | 43°15′45″B 3°49′42″T / 43,2625°B 3,82833°T |
Saro, Cantabria tỉnh và cộng đồng tự trị Cantabria, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với Santander.